Kết quả tìm kiếm Tiếng Tây Ban Nha cận đại Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Tiếng+Tây+Ban+Nha+cận+đại", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Tây Ban Nha (tiếng Tây Ban Nha: España [esˈpaɲa] ( nghe)), tên gọi chính thức là Vương quốc Tây Ban Nha (tiếng Tây Ban Nha: Reino de España), là một… |
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla (castellano) hay tiếng Y Pha Nho theo lối nói cũ, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman… |
Đế quốc Tây Ban Nha (tiếng Tây Ban Nha: Imperio español) là một trong những đế quốc lớn nhất thế giới và là một trong những đế quốc toàn cầu đầu tiên trên… |
Tây Ban Nha thời Franco (tiếng Tây Ban Nha: España franquista) hoặc Chế độ độc tài Francisco Franco (tiếng Tây Ban Nha: Dictadura de Francisco Franco)… |
Vua Tây Ban Nha (tiếng Tây Ban Nha: Rey de España), hiến pháp gọi là Ngôi vua (la Corona) và thường được gọi chế độ quân chủ Tây Ban Nha (Monarquía de… |
Tiếng Tây Ban Nha Belize (tiếng Tây Ban Nha: español beliceño) là tiếng địa phương của tiếng Tây Ban Nha được nói ở Belize . Nó tương tự như tiếng Tây… |
Lịch sử Tây Ban Nha bắt đầu từ khu vực Iberia thời tiền sử cho tới sự nổi lên và lụi tàn của một đế quốc toàn cầu, cho tới lịch sử thời hiện đại với tư… |
Nội chiến Tây Ban Nha (tiếng Tây Ban Nha: Guerra civil española) là một cuộc nội chiến giữa phe Cộng hòa và phe Quốc dân diễn ra ở Tây Ban Nha từ năm 1936… |
Phó vương quốc Tân Tây Ban Nha (tiếng Tây Ban Nha: Virreinato de Nueva España phát âm tiếng Tây Ban Nha: [βirejˈnato ðe ˈnweβa esˈpaɲa] ( nghe)) là vùng… |
Đại Tây Dương (Tiếng Anh: Atlantic Ocean, Tiếng Trung: 大西洋) là đại dương lớn thứ 2 trên Trái Đất và chiếm khoảng 1/5 diện tích hành tinh với tổng diện tích… |
Hà Lan thuộc Tây Ban Nha (tiếng Tây Ban Nha: Países Bajos españoles; tiếng Hà Lan: Spaanse Nederlanden) là tên gọi chung cho các nước thuộc Đế quốc La… |
Đông Ấn Tây Ban Nha (tiếng Tây Ban Nha: Indias orientales españolas; tiếng Filipino: Silangang Indiyas ng Espanya) là lãnh thổ Tây Ban Nha tại Châu Á-Thái… |
nhiều thứ ba trên thế giới, chỉ sau tiếng Trung Quốc chuẩn và tiếng Tây Ban Nha. Tiếng Anh là ngoại ngữ được nhiều người học nhất và là ngôn ngữ chính… |
Tây Ban Nha Habsburg đề cập đến lịch sử Tây Ban Nha trong thế kỷ 16 và 17 (1516-1700), khi nó được cai trị bởi các vị vua từ nhà Habsburg (cũng liên quan… |
Nền kinh tế Tây Ban Nha là nền kinh tế lớn thứ mười bốn thế giới tính theo GDP danh nghĩa cũng như là một trong những nền kinh tế lớn nhất theo sức mua… |
năm 1885) còn được gọi là El Pacificador (tiếng Tây Ban Nha: Người kiến tạo hoà bình), là Vua của Tây Ban Nha từ 29 tháng 12 năm 1874 cho đến khi ông qua… |
giáp Tây Ban Nha ở phía Đông và phía Bắc. Các quần đảo Açores và Madeira ở ngoài khơi Đại Tây Dương cũng thuộc quyền quản lý của Bồ Đào Nha. Trên lãnh… |
Felipe III của Tây Ban Nha (tiếng Tây Ban Nha: Felipe III; 14 tháng 4 năm 1578 – 31 tháng 3 năm 1621) là Vua của Tây Ban Nha (Felipe III ở Castilla và… |
Sình. Từ tiếng nói của các dân tộc ở Tây Nguyên, Nam Bộ,... thì theo ghi âm là chính, như Đắk Lắk, Krông Pắc,... hoặc biến âm như Sóc Trăng, Nha Trang,… |
quyền Ngô Đình Diệm ban hành Nghị định 18-BNV bãi bỏ quy chế thị xã, chia Nha Trang thành 2 xã là Nha Trang Đông và Nha Trang Tây thuộc quận Vĩnh Xương… |