Kết quả tìm kiếm Tiếng Quan Thoại cổ Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Tiếng+Quan+Thoại+cổ", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
tiếng Hán trung cổ đã mất đi trong hầu hết các dạng quan thoại, nhưng ở một số dạng quan thoại chúng hợp thành âm tắc thanh hầu /ʔ/. Nhiều dạng Quan thoại… |
Mandopop (đổi hướng từ Nhạc pop tiếng Quan thoại) lưu hành âm nhạc), viết tắt của cụm từ tiếng Anh "Mandarin popular music", là dòng nhạc pop tiếng Quan thoại và là một trong ba nhánh chính của dòng… |
Cổ tích, còn có tên là đồng thoại hay truyện thần tiên, là một thể loại văn học được tác giả dân gian sáng tác có xu thế hư cấu, bao gồm cổ tích thần… |
Tiếng Hán thượng cổ (tiếng Hán: 上古漢語; âm Hán Việt: thượng cổ Hán ngữ) là tiếng Hán giai đoạn cổ nhất được ghi nhận, là tiền thân của tất cả các dạng tiếng… |
Tiếng Trung Quốc (Tiếng Trung: 中国话; phồn thể: 中國話; Hán-Việt: Trung Quốc thoại; pinyin: Zhōngguó huà), còn gọi là tiếng Trung, tiếng Hoa, tiếng Hán, tiếng… |
cương vị là văn viết của tiếng Quan thoại Chuẩn (tiếng Hán tiêu chuẩn hiện đại). Nó cũng được gọi là Bạch thoại Quan thoại (tiếng Trung văn viết tiêu chuẩn… |
Hán ngữ tiêu chuẩn (đổi hướng từ Phổ thông thoại) chung là Quan thoại). Ngữ pháp của tiếng Trung Quốc tiêu chuẩn dựa trên các tác phẩm văn học hiện đại xác định nên bạch thoại (dạng văn viết tiếng Hán dựa… |
Kinh bản địa ở Đông Hưng, tiếng Việt của họ có pha trộn âm giọng của các ngôn ngữ Hán (Quan thoại, tiếng Quảng Đông,...). Tiếng Việt là ngôn ngữ dân tộc… |
thời cổ về nguồn gốc thế giới và đời sống con người, muôn loài. Ví dụ Cóc kiện trời là một trong những truyện tiêu biểu của thể loại Thần thoại Việt Nam… |
Quan thoại Singapore hay Tiếng Hoa Singapore (Tiếng Trung: 新加坡华语; phồn thể: 新加坡華語; Hán-Việt: Tân Gia Ba Hoa ngữ; pinyin: Xīnjiāpō Huáyǔ) là một phương ngữ… |
Thần thoại Hy Lạp là tập hợp những huyền thoại và truyền thuyết của người Hy Lạp cổ đại liên quan đến các vị thần, các anh hùng, bản chất của thế giới… |
từ xa giữa hai hay nhiều người. Điện thoại biến tiếng nói thành tín hiệu điện và truyền trong mạng điện thoại phức tạp thông qua kết nối để đến người… |
của người chị gái là NSND Thoại Miêu và Út Trong là người đã dạy Thoại Mỹ hát cải lương. Khoảng thập niên 50, cha mẹ Thoại Mỹ rời quê hương Quảng Nam… |
Thần thoại (tên gốc tiếng Trung: 神話, còn được biết đến với tên tiếng Anh: The Myth) là một bộ phim điện ảnh Hồng Kông của đạo diễn Đường Quý Lễ sản xuất… |
Quan Âm cũng có biệt hiệu Quan Âm Đông Hải hay Quan Âm Nam Hải. Ngoài ra, đối với Phật giáo, Phật không phân biệt nam hay nữ. Khác với các thần thoại… |
xem Cổng địa ngục (định hướng). Quỷ Môn Quan (tiếng Trung: 鬼門关) là cánh cổng dẫn đến địa ngục trong thần thoại Trung Hoa. Những người sau khi chết nếu… |
sông Bang Tra và sông Cổ Chiên; nay thuộc địa phận huyện Vũng Liêm, tỉnh Vĩnh Long. Năm Đinh Dậu (1777), 16 tuổi, Nguyễn Văn Thoại đến xin đầu quân Nguyễn… |
nguồn từ Olympic cổ xưa. Tôi muốn lập một danh sách kỳ quan thế giới mới. Danh sách này mang tính dân chủ và chính thức bởi nó là tiếng nói của công chúng"… |
Tiếng Quảng Đông (Tiếng Trung: 广东话; phồn thể: 廣東話; Hán-Việt: Quảng Đông thoại), còn gọi là Việt ngữ (Tiếng Trung: 粤语; phồn thể: 粵語), là một nhánh chính của tiếng… |
Prometheus (đổi hướng từ Prometheus (thần thoại)) Trong thần thoại Hy Lạp, Prometheus có nghĩa là "người biết trước tương lai" (tiếng Hy Lạp cổ: Προμηθεύς) là một vị thần khổng lồ, con trai của Iapetus… |