Kết quả tìm kiếm Tiếng Hebrew Mishnah Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Tiếng+Hebrew+Mishnah", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Tiếng Hebrew (עִבְרִית) (Ivrit), phiên âm: Híp-ri, Hê-brơ, Hi-bru), cũng được gọi một cách đại khái là "tiếng Do Thái", là một ngôn ngữ bản địa tại Israel… |
kỳ chính: Tiếng Hebrew Kinh Thánh, cho đến khoảng thế kỷ thứ 3 trước Công nguyên; ngôn ngữ của hầu hết Kinh thánh Hebrew Tiếng Hebrew Mishnah, ngôn ngữ… |
Do Thái giáo hay đạo Do Thái (tiếng Hebrew: יהודה, Yehudah, "Judah" theo tiếng Latin và tiếng Hy Lạp) là một tôn giáo đơn thần cổ đại thuộc nhóm các tôn… |
Torah (tiếng Hebrew: תּוֹרָה, "Hướng dẫn", "Dạy dỗ"), hoặc những gì thường được dịch là Ngũ Thư, là khái niệm trung tâm trong truyền thống Do Thái giáo… |
Israel (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Hebrew) âm: I-xra-en, tiếng Hebrew: יִשְׂרָאֵל Yisrā'el, tiếng Ả Rập: إِسْرَائِيل Isrāʼīl), tên gọi chính thức là Nhà nước Israel (tiếng Hebrew: מְדִינַת יִשְׂרָאֵל… |
Tình yêu (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Hebrew) tâm hồn và với tất cả sức lực của bạn" (Phục truyền Luật lệ ký 6:5) được Mishnah (một văn bản trung tâm của luật truyền miệng của người Do Thái) đề cập… |
Moses (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Hy Lạp cổ) là người chép Ngũ Thư Torah (năm sách đầu tiên của Kinh Thánh). Trong tiếng Hebrew, ông được gọi là Moshe Rabbeinu (מֹשֶׁה רַבֵּנוּ, Lit. "Moses Thầy chúng… |
Người Do Thái (thể loại Dân tộc trong Kinh Thánh Hebrew) Người Do Thái (tiếng Hebrew: יְהוּדִים ISO 259-3 Yehudim, phát âm [jehuˈdim]) là một sắc tộc tôn giáo và là dân tộc có nguồn gốc từ người Israel, còn gọi… |
Rosh Hashanah (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Hebrew) Hashanah (tiếng Hebrew: רֹאשׁ הַשָּׁנָה, nghĩa là "đầu năm") là năm mới của người Do Thái. Tên Kinh Thánh cho kỳ nghỉ này là Yom Teruah (tiếng Hebrew: יוֹם… |
Thầy đạo gọi trong tiếng Hebrew là Rabbi (tiếng Hebrew: רַבִּי) có nghĩa là chủ nhân của tôi hoặc sư phụ của tôi, nghĩa là bậc thầy kinh thánh Do Thái… |
Jerusalem (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Hebrew) Phiên âm như Ūršalīm, đó là cùng nguồn gốc của tên tiếng Hebrew và tiếng Anh, được sử dụng như tên tiếng Ả Rập cho thành phố kết hợp với القُدس. أُورُشَلِيمَ-القُدس… |
Giuđa (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Hebrew) địa danh, và tổ chức có tên Giuđa hay Yuđa (tiếng Hebrew: יְהוּדָה, chuẩn Yhuda, Tiberias Yəhûḏāh; tiếng Anh: Judah). Tên này bắt nguồn từ Giuđa (nhân… |
Đất Thánh (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Hebrew) Đất Thánh (tiếng Hebrew: ארץ הקודש; Eretz HaQodesh, tiếng Ả Rập: الأرض المقدسة, Al-Ard Al-Muqaddasah) là một khu vực nằm giữa Địa Trung Hải và bờ Đông… |
Jehuda Löw ben Becalel (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Hebrew) Jehuda Löw ben Becalel (tiếng Hebrew: יהודה ליווא בן בצלאל sinh khoảng từ 1512 đến 1526 – 17 tháng 9 năm 1609), còn được gọi là Rabbi Löw (cvk. Loew,… |
Tết Trái Cây (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Hebrew) Tết Trái Cây hay Tết Hoa Quả (tiếng Hebrew: ט״ו בשבט; tú bish'vat) là một ngày tết nhỏ của người do thái tổ chức vào ngày 15 của tháng Shevat theo Do… |
Nền thần học này cũng dựa vào Luật Truyền khẩu được chép lại trong kinh Mishnah và Talmuds. Đến thời kỳ dân Do Thái bị trở thành nô lệ ở Babylon, tiên… |
Omer (đơn vị) (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Hebrew) Hebrew measures, 1 seah is equal to the capacity of 144 eggs. Three seahs are the equivalent of 432 eggs; one-tenth of this is 43.2 eggs (The Mishnah… |
Thái) được gọi là kosher /ˈkoʊʃər/ trong tiếng Anh, xuất phát từ phát âm theo tiếng Ashkenazi của một từ tiếng Hebrew kashér (כָּשֵׁר), nghĩa là "phù hợp"… |
Nodet, Étienne, "A search for the origins of Judaism: from Joshua to the Mishnah" (Sheffield Academic Press, 1999, original edition Editions du Cerf, 1997)… |
Elijah (thể loại Người trong Kinh Thánh Hebrew) nhiều giáo phái tin vào kinh thánh Hebrew. Các đoạn nhắc đến Êlia xuất hiện trong các kinh sách Tân ước, Talmud, Mishnah, và Qur'an. ^ New Bible Dictionary… |