Kết quả tìm kiếm Tiếng Gruzia cổ Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Tiếng+Gruzia+cổ", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Meskheti. Lịch sử tiếng Gruzia có thể được chia thành: Tiếng Gruzia cổ thời đầu: thế kỷ V-8 Tiếng Gruzia cổ cổ điển: thế kỷ IX–11 Tiếng Gruzia trung đại: thế… |
Gruzia (tiếng Gruzia: საქართველო, chuyển tự Sakartvelo, IPA: [sɑkʰɑrtʰvɛlɔ] ; chính tả tiếng Anh: Georgia) là một quốc gia tại khu vực Kavkaz. Gruzia… |
Lari (tiếng Gruzia: ლარი; ISO 4217: GEL) là đơn vị tiền tệ của Gruzia. Nó được chia thành 100 tetri (თეთრი). Từ lari là một từ tiếng Gruzia cổ chỉ một… |
Danh sách quốc gia và vùng lãnh thổ châu Á (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Gruzia) Yemen UAE Qatar Bahrain Kuwait Iraq Jordan Israel Gaza Syria Thổ Nhĩ Kỳ Gruzia Azerbaijan Armenia Síp Maldives Sri Lanka Nga Hồng Kông Ma Cao Bờ Tây ^… |
Nam Ossetia (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Gruzia) Nam Ossetia (tiếng Ossetia: Хуссар Ирыстон, chuyển tự Khussar Iryston; tiếng Gruzia: სამხრეთ ოსეთი, Samkhret Oseti; tiếng Nga: Южная Осетия, chuyển tự Yuzhnaya… |
Đế quốc Mông Cổ, tên chính thức là Đại Mông Cổ Quốc (Nhà nước Mông Cổ Vĩ đại) (tiếng Mông Cổ: Монголын эзэнт гүрэн, chuyển tự Mongol-yn Ezent Güren IPA: [mɔŋɡ(ɔ)ɮˈiːŋ… |
Lạp-La Mã, Iberia (tiếng Hy Lạp cổ: Ἰβηρία Iberia; tiếng Latinh: Hiberia) là ngoại danh để chỉ Vương quốc Kartli ở Gruzia (tiếng Gruzia: ქართლი), là một… |
Colchis (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Gruzia) Mã, Colchis (/ˈkɒlkɪs/ - tiếng Gruzia: კოლხეთი - Kolkheti • tiếng Hy Lạp là Κολχίς - Kolkhis, được cho là bắt nguồn từ tiếng Kartvelia ḳolkheti hoặc ḳolkha)… |
Việt Nam (thể loại Nguồn CS1 tiếng Anh (en)) Việt Nam nói một số ngôn ngữ ví dụ như tiếng Tày, tiếng Nùng, tiếng Mường, tiếng H'Mông, tiếng Chăm, và tiếng Khmer. Các hệ ngôn ngữ ở Việt Nam bao gồm… |
Người Gruzia (tiếng Gruzia: ქართველები, kartvelebi [kʰɑrtʰvɛlɛbi]) là một nhóm dân tộc Kavkaz. Họ có nguồn gốc từ Gruzia, nơi mà họ chiếm một phần lớn… |
tên tiếng Anh của nước Gruzia: Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Xô viết Gruzia (1921–1991), một trong 15 nước cộng hòa của Liên Xô Cộng hòa Dân chủ Gruzia (1918–1921)… |
cổ Plovdiv của Bulgaria Trung tâm lịch sử Sighişoara của Rumani Khu phố cổ Tbilisi (Dzveli Tbilisi) của Gruzia Mtskheta của Gruzia Kutaisi của Gruzia… |
Thành Cát Tư Hãn (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Mông Cổ) Tư Hãn (tiếng Mông Cổ: ᠴᠢᠩᠭᠢᠰ ᠬᠠᠭᠠᠨ, Chuyển tự Latinh: Činggis qaγan, Âm dịch Tiếng Trung: 成吉思汗, chữ Mông Cổ: Чингис хаан, Çingis hán; tiếng Mông Cổ: [tʃiŋɡɪs… |
Iran (thể loại Nguồn CS1 tiếng Anh (en)) Armenia, Ba Tư Do Thái, Gruzia, người Assyri, Circassia, Tats,Pashtuns và các nhóm khác (1%). Số lượng người sử dụng tiếng Ba Tư là tiếng mẹ đẻ tại Iran được… |
Tbilisi (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Gruzia) Tbilisi (tiếng Gruzia: თბილისი [tʰbilisi] ), vẫn được biết đến ở một số quốc gia với tên cũ Tiflis, là thủ đô và thành phố lớn nhất của Gruzia, với dân… |
gia Gruzia (tiếng Gruzia: საქართველოს მეცნიერებათა ეროვნული აკადემია, Sakartvelos Mecnierebata Erovnuli Akademia) là viện khoa học chủ yếu của Gruzia. Từ… |
Homo erectus (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Gruzia) khoảng 1,8 Ma. Các di tích được nhà khoa học người Gruzia là David Lordkipanidze cùng một đội khảo cổ quốc tế phát hiện lần đầu năm 1991. Có nhiều diễn… |
c'armartuli k'alendari (Lịch đa thần Gruzia cổ), trong: Sakartvelos muzeumis moambe (Thông điệp của viện bảo tàng Gruzia), số 6, 1929-1930, trang 373-446… |
Châu Âu (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Latinh) dân Gruzia, Abkhaz, Chechen, Balkar và một số các sắc dân nhỏ khác trong vùng Kavkaz. Hungary nói tiếng Magyar, một ngôn ngữ có liên hệ với tiếng Phần… |
Nga (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Nga) hai đều qua tỉnh Kaliningrad), Belarus, Ukraina, Gruzia, Azerbaijan, Kazakhstan, Trung Quốc, Mông Cổ và Bắc Triều Tiên. Nước này cũng có biên giới trên… |