Kết quả tìm kiếm Thung lũng Trung Prut Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Thung+lũng+Trung+Prut", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
và Dãy Dniester-Rāut), Đồng bằng Moldavia (Thung lũng Trung Prut và Thảo nguyên Bălţi), và Cao nguyên Trung Moldavia (Đồi Ciuluc-Soloneţ, Đồi Corneşti… |
Sông Cheremosh (tiếng Ukraina: Черемош) là một phụ lưu hữu ngạn của sông Prut tại Ukraina, thuộc lưu vực sông Danube. Sông Cheremosh hình thành khi hai… |
560 dặm vuông Anh) thuộc Romania. Lưu lượng trung bình của sông là 250 m3/s (8.800 cu ft/s). Ở vùng núi thuộc Ukraina, thung lũng sông có dạng hình chữ V, rộng 0… |
România (thể loại Quốc gia thành viên Liên minh Địa Trung Hải) trọng nhất là Mureş, Olt, Prut, Siret, Ialomiţa, Someş và Arges. Hầu hết các sông ở România chảy về phía đông, tây và nam từ trung tâm dãy Karpat. Nguồn cung… |
sáu chữ số). ^ Dolj là dạng rút gọn của Dolu (tiếng Slav có nghĩa là "thung lũng") Jiu, liên quan đến vị trí của quận ở hạ lưu sông Jiu. ^ Gorj là dạng… |
và Dniestr ở phía Đông, trấn giữ phía Bắc "cửa ngõ Foksal" trên thung lũng sông Prut hướng tới Iaşi. Bộ Tổng tư lệnh Quân đội Liên Xô dự kiến tiếp tục… |
Neandertaler (nghĩa đen là "cư dân Thung lũng Neander"), còn cách viết Neandertal chỉ đến tên gọi thung lũng. Bản thân tên gọi thung lũng này được đặt theo tên nhà… |
hội chủ nghĩa Xô viết Galicia ^ thung lũng sông Styr là nơi diễn ra giao chiến quan trọng giữa Nga và Liên minh Trung tâm trong Thế chiến I. ^ Armstrong… |
44 (Đức) mở cuộc phản kích vào Quân đoàn cơ giới cận vệ 4 (Liên Xô) ở thung lũng Kutsugan, gây thiệt hại nặng cho quân đoàn này, giết chết tướng T. I.… |
giữ phối hợp với xe tăng cơ động. Hai tuyến dường sắt chạy dọc theo các Thung lũng sông Nam Bug và Dniestr sẽ bảo đảm cho việc cơ động đó. Việc lùi về hai… |
Brodno và thung lũng Čadco. Tiểu đoàn thứ ba tấn công và đánh chiếm doanh trại quân Đức tại Rajecká và Bystrica – Rajec. Quân Đức điều một trung đoàn xung… |
Hồ Agmon, trong khu bảo tồn Thung lũng Hula, Israel.… |