Kết quả tìm kiếm Thung lũng Jordan (Middle East) Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Thung+lũng+Jordan+(Middle+East)", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Zarka, trong khi Adassiyeh ngôi làng giáp với thung lũng Jordan là nơi có cộng đồng Bahá'í Jordan. Jordan luôn tự hào về các dịch vụ y tế của mình, là… |
Trung Đông (chữ Anh: Middle East, chữ Ả Rập: الشرق الأوسط, chữ Hebrew: המזרח התיכון, chữ Ba Tư: خاورمیانه) là chỉ bộ phận khu vực trung tâm của 3 Châu… |
Madfai; Madiha Rashid (1993). Jordan, the United States and the Middle East Peace Process, 1974–1991. Cambridge Middle East Library. 28. Cambridge University… |
Chiến tranh Sáu Ngày (thể loại Chiến tranh liên quan tới Jordan) cả các trung đoàn bọc thép tinh nhuệ số 40 và 2 tại thung lũng Jordan. Lữ đoàn A Rập của quân Jordan là một lữ đoàn nhà nghề, thiện chiến được trang bị… |
Thung lũng đứt gãy Jordan, một bộ phận nhỏ của Thung lũng tách giãn Lớn dài 6.500 kilômét (4.039 mi). Sông Jordan chảy dọc Thung lũng đứt gãy Jordan,… |
Bờ Tây (đổi hướng từ Bờ Tây sông Jordan) nam của Thung lũng Jezreel, Qalqilyah và Tulkarm nằm ở những vùng chân núi bên cạnh đồng bằng ven biển Israel, và Jericho ở gần Sông Jordan, ngay phía… |
Canaan (thể loại Lịch sử Jordan) dài từ phía nam Lebanon vào "Sách của Ai Cập" và phía đông giáp thung lũng sông Jordan. Sự tham chiếu đến Canaan trong Kinh Thánh thường nhìn về quá khứ… |
Law and the Israeli-Palestinian Conflict: A Rights-Based Approach to Middle East Peace. Routledge. tr. 311. ISBN 978-1-136-85098-1. As we have noted previously… |
2015. ^ a b c Michael Dumper; Bruce E. Stanley (2007). Cities of the Middle East and North Africa: A Historical Encyclopedia. ABC-CLIO. Truy cập ngày… |
of Fragmentation in Saudi Arabia” (PDF). Middle East Brief. Brandeis University Crown Center for Middle East Studies (33). ^ a b c Christian Campbell… |
Cao nguyên Golan (thể loại Thung lũng tách giãn Lớn) 1200 km² bao gồm phần phía tây của cao nguyên, một vùng nhỏ của Thung lũng sông Jordan ở phía tây bắc, và vùng núi cao ở phía bắc, trải xuống phía đông… |
của Palestine thay đổi trong suót lịch sử. Thung lũng Đứt gãy Jordan (gồm wadi Arabah, biển Chết và sông Jordan) có thời gian tạo thành biên giới chính trị… |
Quân đội Anh. Ông phục vụ trong Chiến tranh Boer thứ hai, Chiến dịch Thung lũng Bazar và Chiến tranh Thế giới thứ nhất, trong đó ông bị thương tại Trận… |
2010, pp. 89-90. Boulanger, Robert biên tập (1966). The Middle East, Lebanon, Syria, Jordan, Iraq, Iran. Hachette. Kate Raphael (2010). Muslim Fortresses… |
(1988), p. 86 ^ “Food and Agriculture Organization (FAO)”. ^ “Chapter 7: Middle East and Arid Asia”. IPCC Special Report on The Regional Impacts of Climate… |
Cập, Syria, Liban, Iraq, Jordan và Palestine. Các cộng đồng Copt, Maronite và Assyria cô lập lần lượt tồn tại trong thung lũng sông Nin, Levant và miền… |
محمود حمود و ابراهيم عميري Boulanger, Robert (1966). The Middle East, Lebanon, Syria, Jordan, Iraq, Iran. Hachette. Smith, Eli; Robinson, Edward (1841)… |
chủ yếu là đá sỏi, đôi chỗ có wadi xen vào. Hoang mạc Syria giáp với thung lũng Orontes và bãi núi lửa Harrat al-Shamah về phía tây, với dòng Euphrates… |
2016 as Poverty Fell, Sho Chandra and Jordan Yadoo, Bloomberg ^ Long, Heather (ngày 12 tháng 9 năm 2017). “U.S. middle-class incomes reached highest-ever… |
States, Princeton University Press, 1965. ^ a b "Arabian peninsula and Middle East" Peaklist.org. Truy cập 2011-11-20. ^ "Cheekha Dar, Iraq/Iran" Peakbagger… |