Kết quả tìm kiếm Thiên văn Trung Quốc Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Thiên+văn+Trung+Quốc", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
thế giới coi những năm từ khoảng 600 đến 1500 là "thiên niên kỷ Trung Quốc", với Trung Quốc là nền văn minh lớn nhất, mạnh nhất và đông dân nhất ở lục địa… |
Văn hóa Trung Quốc (chữ Hán Tiếng Trung: 中华文化; chữ Hán phồn thể: 中華文化; Hán-Việt:Trung Hoa văn hoá;pinyin: Zhōnghuá wénhuà) là một trong những nền văn hóa… |
Thiên văn học (tiếng Anh: Astronomy; từ tiếng Hy Lạp: ἀστρονομία, chuyển tự astronomía, nghĩa đen là khoa học nghiên cứu quy luật của các vì sao) là một… |
Quốc Thiên tên đầy đủ Trần Quốc Thiên (sinh năm 1988) là một nam ca sĩ Việt Nam. Anh là người thắng cuộc của chương trình Thần tượng âm nhạc: Vietnam… |
Quần thể kiến trúc Văn Miếu – Quốc Tử Giám bao gồm: hồ Văn, khu Văn Miếu – Quốc Tử Giám và vườn Giám, mà kiến trúc chủ thể là Văn miếu (Tiếng Trung: 文廟) -… |
Bản đồ sao (thể loại Danh mục thiên văn học) thiên niên kỷ thứ 2 trước Công nguyên, trong Thời kỳ Kassite (khoảng 1531–1155 trước Công nguyên). Các ghi chép cổ nhất về thiên văn học Trung Quốc có… |
Chiêm tinh Trung Quốc dựa trên thiên văn học Trung Quốc và lịch Trung Quốc. Chiêm tinh Trung Quốc phát triển mạnh mẽ trong thời kỳ nhà Hán (thế kỷ 2 TCN… |
Thiên văn học Trung Quốc có một lịch sử lâu dài, bắt đầu từ thời nhà Thương (thời đại đồ đồng Trung Quốc). Tên các ngôi sao sau đó được phân loại trong… |
Nhất Hạnh (thể loại Nhà thiên văn Trung Quốc) cụ đo đạc thiên văn này. Được sự ủng hộ của Đường Huyền Tông, Nhất Hạnh phát động hoạt động quan trắc thiên văn tại 12 điểm trên toàn quốc. Sau đó ông… |
Trung Quốc Quốc dân Đảng (tiếng Trung: 中國國民黨, pinyin: Zhōngguó Guómíndǎng), cũng thường được gọi với tên phiên âm của nó là Kuomintang (KMT; Quốc dân… |
Thiên (Hán tự: 天), nghĩa là "Trời", là một trong những từ Trung Quốc cổ xưa nhất và là một khái niệm quan trọng trong thần thoại, triết học và tôn giáo… |
Lịch sử Trung Quốc đề cập đến Trung Hoa, 1 trong 4 nền văn minh cổ nhất thế giới, bắt nguồn từ lưu vực phì nhiêu của hai con sông: Hoàng Hà (bình nguyên… |
Trần Trác (thể loại Nhà thiên văn Trung Quốc) (230—320 / 90 tuổi) là một nhà thiên văn học Trung Quốc đã sống vào thời kì Tam Quốc của Trung Quốc. Ông từng là một nhà thiên văn học của triều đình ở nước… |
Dương Vũ Tĩnh vương Lý Văn Trung (Tiếng Trung: 李文忠, 1339 – 1384) là tướng lãnh, khai quốc công thần nhà Minh trong lịch sử Trung Quốc. Ông là con nuôi và là… |
trong lịch sử Trung Quốc được hình thành từ cuộc nổi dậy của nông dân do Hồng Tú Toàn cầm đầu vào giữa thế kỷ 19. Thái Bình Thiên Quốc có lãnh thổ trải… |
Thừa Thiên Huế (còn được viết là Thừa Thiên – Huế, trước năm 1975 được gọi là tỉnh Thừa Thiên) là một tỉnh ven biển nằm ở cực nam của vùng Bắc Trung Bộ… |
nghĩa Trung Quốc ở giữa các nước khác mà còn thể hiện Trung Quốc là ở trung tâm "thiên hạ", có văn hóa và sức mạnh nổi trội hơn các dân tộc và quốc gia… |
Giuse Vũ Văn Thiên (sinh ngày 26 tháng 10 năm 1960) là một giám mục Công giáo người Việt. Ông hiện là tổng giám mục của Tổng giáo phận Hà Nội và Phó Chủ… |
(tiếng Trung: 省, pinyin: shěng) là một đơn vị hành chính địa phương cấp thứ nhất (tức là chỉ dưới cấp quốc gia) của Cộng hoà Nhân dân Trung Hoa, ngang… |
10 vị thánh trong lịch sử Trung Quốc, Nhà xuất bản Văn hóa thông tin, trang 5, 6 ^ “14 người được tôn là thánh nhân thời Trung Hoa cổ đại (Phần 1)”. Trí… |