The Hollywood Foreign Press Association

Kết quả tìm kiếm The Hollywood Foreign Press Association Wiki tiếng Việt

Xem (20 kết quả trước) () (20 | 50 | 100 | 250 | 500)
  • Hình thu nhỏ cho Todd Boehly
    10 năm 2021). “Todd Boehly Named Interim CEO of Hollywood Foreign Press Association”. The Hollywood Reporter (bằng tiếng Anh). Truy cập 22 Tháng mười…
  • Hình thu nhỏ cho Danh sách giải thưởng và đề cử của Katharine Hepburn
    performance in a film. The Golden Globe Award is an accolade bestowed by the 93 members of the Hollywood Foreign Press Association (HFPA) recognizing excellence…
  • Hình thu nhỏ cho Danh sách phim có doanh thu cao nhất
    Thiede gives the domestic box-office at $1500000, and the same figure for the foreign gross. ^ a b Balio, Tino (1996). Grand Design: Hollywood as a Modern…
  • Hiệp hội báo chí nước ngoài ở Hollywood (tiếng Anh: Hollywood Foreign Press Association viết tắt là HFPA) là một tổ chức gồm các ký giả của các báo xuất…
  • Hình thu nhỏ cho Đan Mạch
    Globe) của The Hollywood Foreign Press Association cho phim Ordet (Ngôi Lời) (1955) Lars von Trier (s. 30 tháng 4 năm 1956) với phim Breaking the Waves (1996)…
  • 9th Annual Golden Globe Awards (1952)”. Hollywood Foreign Press Association. Truy cập ngày 26 tháng 6 năm 2007.The nominees' names are not listed for this…
  • Hình thu nhỏ cho Hoa Kỳ
    (PDF). Modern Language Association. Truy cập ngày 20 tháng 5 năm 2015. ^ David Skorton; Glenn Altschuler. “America's Foreign Language Deficit”. Forbes…
  • Hình thu nhỏ cho Michael Hall
    xuất của mình trong Dexter. ^ “2009 Golden Globe Nominees”. Hollywood Foreign Press Association. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 1 năm 2010. Truy cập ngày 22…
  • Hình thu nhỏ cho Giải Quả cầu vàng cho phim chính kịch hay nhất
    Golden Globes Page”. Hollywood Foreign Press Association. Truy cập ngày 26 tháng 6 năm 2007. ^ Wendell Wittler (January 24, 2001). “As the Golden Globe spins”…
  • Hình thu nhỏ cho Kuwait
    “Nasser's Educators and Agitators across al-Watan al-'Arabi: Tracing the Foreign Policy Importance of Egyptian Regional Migration, 1952–1967”. British…
  • Hình thu nhỏ cho Trung Quốc
    Revolution: The Post-Liberation Epoch, 1949–1981 (1989) online free. Garver, John W. China's Quest: The History of the Foreign Relations of the People's…
  • Hình thu nhỏ cho Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland
    (2001). Picturing the Beast. University of Illinois Press. tr. 52. ISBN 0-252-07030-5. Aggestam L. (2011). European Foreign Policy and the Quest for a Global…
  • Hình thu nhỏ cho Nhật Bản
    URL ban đầu không rõ (liên kết) ^ “All Hollywood studios now lined up behind Blu-Ray”. Reuters (The Hollywood Reporter). Lưu trữ bản gốc ngày 30 tháng…
  • Hình thu nhỏ cho Elon Musk
    11 năm 2021. ^ “Distinguished scientists elected as Fellows and Foreign Members of the Royal Society”. Royalsociety.org. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 5…
  • Hình thu nhỏ cho Anh
    Journal of the National Library of Wales,, 31.1 (1999), pp. 132–3. ^ Lipsett, Anthea (ngày 26 tháng 6 năm 2008). “Number of primaries teaching foreign languages…
  • Giải bóng rổ Nhà nghề Mỹ (tên tiếng Anh: National Basketball Association, viết tắt là NBA) là giải đấu bóng rổ chuyên nghiệp ở Bắc Mỹ bao gồm 30 đội (29…
  • Hình thu nhỏ cho Anya Taylor-Joy
    “Anya Taylor-Joy Is Waiting for the Right Project in Spanish”. goldenglobes.com. Hollywood Foreign Press Association. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 7…
  • Hình thu nhỏ cho Pháp
    (ngày 25 tháng 3 năm 2013). Foreign Intervention in Africa: From the Cold War to the War on Terror. Cambridge University Press. tr. 46. ISBN 978-1-107-31065-0…
  • Hình thu nhỏ cho Hồng Kông
    1950–2000 (bằng tiếng Anh). Hong Kong University Press. ISBN 962-209-612-3. Chu, Cindy Yik-yi (2005). Foreign Communities in Hong Kong, 1840s–1950s (bằng tiếng…
  • Hình thu nhỏ cho Bille August
    giải Quả cầu vàng của Hiệp hội báo chí nước ngoài ở Hollywood (Hollywood Foreign Press Association, HFPA) cho phim nói tiếng nước ngoài hay nhất và 1 giải…
Xem (20 kết quả trước) () (20 | 50 | 100 | 250 | 500)

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Bạch LộcChiến tranh cục bộ (Chiến tranh Việt Nam)Landmark 81Hiệp định Genève 1954Trần Đại NghĩaQuân chủng Hải quân, Quân đội nhân dân Việt NamỦy ban Kiểm tra Trung ương Đảng Cộng sản Việt NamTranh Đông HồNgày Bác Hồ ra đi tìm đường cứu nướcKhởi nghĩa Lam SơnAlbert EinsteinLeonardo da VinciBến Nhà RồngNVIDIAPhạm Minh ChínhAn Dương VươngTrần Cẩm TúTây NinhLê DuẩnMai Văn ChínhTriết họcQuân khu 9, Quân đội nhân dân Việt NamMã MorseHữu ThỉnhCạnh tranh giữa Arsenal F.C. và Chelsea F.C.Thụy SĩThiago SilvaLưu Quang VũTrần PhúPhố cổ Hội AnKéo coLạc Long QuânLê Thánh TôngĐứcNew ZealandTần Thủy HoàngLê Đức ThọQuan hệ tình dụcKitô giáoHoàng Hoa ThámTín ngưỡng thờ Mẫu Việt NamNguyễn Cảnh HoanRừng mưa AmazonNhà bà NữTài nguyên thiên nhiênTrà VinhVụ sai phạm tại Tập đoàn Thuận AnĐắk NôngQHạt nhân nguyên tửChùa Một CộtChu Vĩnh KhangMai vàngNhư Ý truyệnMaría ValverdeNgười TàyBiểu tình Thái Bình 1997Định luật OhmDanh sách thủy điện tại Việt NamEFL ChampionshipTô HoàiDanh sách quốc gia theo diện tíchNgân HàDầu mỏBình ThuậnGoogleThú mỏ vịtNguyễn Thái HọcKylian MbappéUEFA Champions LeagueGiải vô địch bóng đá châu Âu 2024Liên minh châu ÂuBảo tồn động vật hoang dãThuật toánĐinh Tiến DũngKhí hậu Châu Nam CựcÚcNgô Sĩ Liên🡆 More