Kết quả tìm kiếm Tư tế tối cao Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Tư+tế+tối+cao", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
người có cùng tên gọi, xem Amenemhat. Amenemhat (hay Amenemhet) là một Đại tư tế của Amun đã phục vụ dưới triều đại của pharaon Amenhotep II thuộc Vương… |
Lãnh tụ Tối cao Iran (tiếng Ba Tư: رهبر ایران, rahbar-e iran), còn được gọi Lãnh tụ Tối cao Hồi giáo Cách mạng (رهبر معظم انقلاب اسلامی, rahbar-e mo'azzam-e… |
Ankhefensekhmet (thể loại Tư tế Ptah tại Memphis) Ankhefensekhmet (ˁnḫ=f n sḫm.t; "Ngài sống vì Sekhmet") là một Tư tế Tối cao của Ptah dưới thời vương triều thứ 21. Ông có thể đã phụng sự dưới triều… |
dân Tối cao là cơ quan thực hiện quyền tư pháp cao nhất của nước Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam. Nhiệm vụ và quyền hạn của Tòa án nhân dân Tối cao được… |
Tòa án tối cao Hoa Kỳ (tiếng Anh: Supreme Court of the United States, SCOTUS) hay Tối cao Pháp viện Hoa Kỳ, là tòa án liên bang cao nhất tại… |
Ashakhet II (thể loại Tư tế tối cao của Ptah ở Memphis) Ashakhet II là một vị Tư tế tối cao của Ptah dưới thời Vương triều thứ 21. Ông đã phụng sự dưới triều đại của Siamun và Psusennes II. Ashakhet II được… |
Ashakhet I (thể loại Tư tế tối cao của Ptah ở Memphis) Ashakhet là một vị Tư tế tối cao của Ptah trong giai đoạn đầu vương triều thứ 21. Ashakhet được biết đến thông qua một bản gia phả mà được biết tới như… |
Viện kiểm sát nhân dân tối cao (tên tiếng Anh: The Supreme People's Procuracy of Vietnam) là cấp cao nhất trong hệ thống Viện kiểm sát nhân dân của Việt… |
Ahmose (Vương triều thứ 18) (thể loại Tư tế tối cao của Re) đại và Tư tế tối cao của Re dưới thời vương triều thứ 18. Ahmose có thể là một người con của Pharaon Amenhotep II. Ông giữ chức vụ là Tư tế tối cao của Re… |
Hindu, đạo Hồi... Tư tế cũng là một chức quan trong triều đình Ai Cập cổ đại. Tư tế là người kết nối giữa người bình thường với đấng tối cao nào đó, tùy theo… |
là coi trọng cúng tế các vị thần, trong khi nhà Vua được coi là Tư tế tối cao (High Priest) thì các Tawananna là Nữ tư tế tối cao (High Priestess) của… |
là đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam, tuy nhiên trên thực tế Chánh án Tòa án nhân dân tối cao ở Việt Nam thường là một Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương… |
Hải Lục Không quân. Trên thực tế, OKW chỉ giữ một vai trò khá khiêm tốn là cơ quan giúp việc cho Tổng tư lệnh tối cao Các lực lượng vũ trang (Obersten… |
Xô viết Tối cao Liên Xô (tiếng Nga: Верхо́вный Сове́т СССР, Verkhóvnyj Sovét SSSR) là cơ quan lập pháp tối cao của Liên bang Xô viết và là cơ quan có quyền… |
Chủ nghĩa tư bản (Tiếng Anh: capitalism) là một hệ thống kinh tế dựa trên quyền sở hữu tư nhân đối với tư liệu sản xuất và hoạt động sản xuất vì lợi nhuận… |
tác. Bà là người phụ nữ đầu tiên từng giữ tước vị EN, có nghĩa là "tư tế tối cao", một vị trí có vai trò chính trị quan trọng thường do các phụ nữ hoàng… |
dân Tối cao hay còn được gọi Hội nghị Nhân dân Tối cao (SPA; Tiếng Triều Tiên: 최고인민회의; McCune–Reischauer: Ch’oego Inmin Hoeŭi; Hán Việt: Tối cao Nhân… |
Trung Quốc có nhiều lần thay đổi. Trên thực tế, có những giai đoạn người nắm quyền lãnh đạo tối cao trên thực tế lại không giữ chức vụ chính thức như Lý Lập… |
sát nhân dân tối cao phải là đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam, tuy nhiên trên thực tế ở Việt Nam, Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao thường là một… |
Tòa án tối cao nước Cộng hòa Singapore là một trong hai bậc của hệ thống tòa án Singapore, bậc kia là Tòa án sơ thẩm. Tòa án tối cao, bao gồm Tòa án thượng… |