Kết quả tìm kiếm Tên gọi Gruzia Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Tên+gọi+Gruzia", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Gruzia (tiếng Gruzia: საქართველო, chuyển tự Sakartvelo, IPA: [sɑkʰɑrtʰvɛlɔ] ; chính tả tiếng Anh: Georgia) là một quốc gia tại khu vực Kavkaz. Gruzia… |
Trong tiếng Nhật, các tên gọi để chỉ đất nước Nhật Bản là Nippon (にっぽん listen) và Nihon (にほん listen), chúng đều được viết bằng kanji là 日本. Trong các… |
tên gọi khác nhau cho nước Đức ở các ngôn ngữ khác nhau, có lẽ nhiều hơn so với bất kỳ quốc gia châu Âu nào khác. Ví dụ, ở Đức, quốc gia này được gọi… |
nghĩa tên gọi là một bảng thống kê gồm 255 quốc gia và vùng lãnh thổ trên thế giới theo ý nghĩa tên quốc gia, ngoài ra còn bao gồm các mục: Tên gọi chính… |
Danh sách quốc gia và vùng lãnh thổ châu Á (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Gruzia) Yemen UAE Qatar Bahrain Kuwait Iraq Jordan Israel Gaza Syria Thổ Nhĩ Kỳ Gruzia Azerbaijan Armenia Síp Maldives Sri Lanka Nga Hồng Kông Ma Cao Bờ Tây ^… |
Azerbaijan, Armenia và Gruzia. Bậc cha mẹ người Slav Đông được chọn tên chính cho con em sơ sinh của mình. Hầu hết các tên dùng để đặt cho người Slav… |
hàng loạt từ năm 1978 tại Tbilisi thuộc Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Xô viết Gruzia. Các biến thể ban đầu bao gồm phiên bản máy bay huấn luyện hai chỗ ngồi… |
Tên gọi "Việt Nam" cũng xuất hiện trong tác phẩm Việt Nam vong quốc sử của Phan Bội Châu năm 1905 và trong tên gọi Việt Nam Quốc dân Đảng. Tên gọi "An… |
được lãnh đạo bởi Đảng Dân chủ Xã hội Gruzia (còn được gọi là Đảng Menshevik Gruzia). Cộng hoà Dân chủ Gruzia sụp đổ khoảng giữa tháng 2 và tháng 3 năm… |
Google Dịch (tên tiếng Việt chính thức, lúc đầu gọi là Google Thông dịch, tên tiếng Anh là Google Translate) là một công cụ dịch thuật trực tuyến do Google… |
Adjara (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Gruzia) Adjara (tiếng Gruzia: აჭარა — ach'ara), tên gọi chính thức của Cộng hòa tự trị Adjara (აჭარის ავტონომიური რესპუბლიკა — ach'aris avtonomiuri respublika)… |
Khvicha Kvaratskhelia (thể loại Nguồn CS1 tiếng Gruzia (ka)) (tiếng Gruzia: ხვიჩა კვარაცხელია, chuyển tự tr, sinh ngày 12 tháng 2 năm 2001, gọi tắt là Kvara) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Gruzia thi đấu… |
Gori (đổi hướng từ Gori, Gruzia) Gruzia: გორი) là một thành phố Gruzia. Thành phố là thủ phủ vùng Shida Kartli và trung tâm của huyện hành chính cùng tên. Tên gọi theo tiếng Gruzia gora… |
Nam Ossetia (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Gruzia) Ossetia (tiếng Ossetia: Хуссар Ирыстон, chuyển tự Khussar Iryston; tiếng Gruzia: სამხრეთ ოსეთი, Samkhret Oseti; tiếng Nga: Южная Осетия, chuyển tự Yuzhnaya… |
Iran (thể loại Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả) Achaemenid người Ba Tư gọi đất nước của họ là Pārsa, tên theo tiếng Ba Tư cổ có nghĩa họ hàng của Cyrus Đại đế. Thời Sassanid, họ gọi nó là Iran, có nghĩa… |
c'elic'adi (Năm Gruzia cổ), trong: St'alinis saxelobis Tbilisis Saxelmc'ipo Universit'et'is šromebi (Thuyết trình của Đại học Tổng hợp Tbilisi mang tên Stalin)… |
Khachapuri (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Gruzia) Khachapuri (tiếng Gruzia: ხაჭაპური khach’ap’uri [χɑtʃʼɑpʼuɾi] từ tiếng Gruzia: ხაჭო IPA: [χatʃʼo] "sữa đông" + tiếng Gruzia: პური IPA: [pʼuri] "bánh mì")… |
Tskhinvali (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Gruzia) của Georgia. Tên gọi Tskhinvali lầy theo tiếng Gruzia Krtskhinvali (tiếng Gruzia: ქრცხინვალი), nghĩa là "vùng đất của hornbeam", là tên lịch sử của thành… |
Iosif Vissarionovich Stalin (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Gruzia) gọi là chủ nghĩa Stalin. Stalin sinh thành trong một gia đình dân tộc Gruzia bần cùng ở thị trấn Gori, tỉnh Tiflis thuộc Đế quốc Nga (nay là Gruzia)… |
Kavkaz nên được gọi là ngữ hệ Kavkaz Ngữ hệ Kavkaz có 40 ngôn ngữ với số người sử dụng chừng 5 triệu, trong đó phần lớn cư trú ở nước Gruzia Theo truyền thống… |