Kết quả tìm kiếm Sebastian Cabot Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Sebastian+Cabot", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Giovanni Caboto (đổi hướng từ John Cabot) ([dʒoˈvanni kaˈbɔːto]; sinh khoảng 1450 – mất khoảng 1500; tên tiếng Anh là John Cabot) là một nhà hàng hải và nhà thám hiểm người Ý. Chuyến thám hiểm dọc bờ biển… |
nhất cho cậu bé rồi. Bruce Reitherman - Mowgli. Phil Harris - Baloo. Sebastian Cabot - Bagheera. Louis Prima - vua Louie. George Sanders - Shere Khan. Sterling… |
đến đến John Cabot và Sebastian Cabot và không có nhắc đến Columbus vì lý do chính trị. Nhưng đối với quốc gia Hoa Kỳ phôi thai, anh em Cabot không phải… |
hiểm. Archimedes ở lại với Arthur khi Merlin giận và bỏ đi Bermuda. Sebastian Cabot vai Sir Ector, người lãnh đạo lâu đài của vua Uther Pendragon và là… |
thám hiểm của người châu Âu cho đến năm 1497, khi đó thủy thủ người Ý John Cabot khám phá ra vùng duyên hải Đại Tây Dương của Canada cho Vương quốc Anh.… |
rồi, nếu anh không thích điều đó chúng ta sẽ không nói về nó nữa." Henry Cabot Lodge, Jr. đại sứ Mỹ tại Việt Nam Cộng hòa sau khi biết về âm mưu đảo chính… |
1978, Sendai, Nhật), kiến trúc sư với hiểu biết sâu sắc về vật liệu. Sebastian Cabot (kh. 1484 – 1557, hay sau đó), nhà thám hiểm. Marco Polo (15 tháng… |
Morris Bruce Reitherman Jon Walmsley Timothy Turner Người dẫn chuyện Sebastian Cabot Âm nhạc Richard M. Sherman Robert B. Sherman Buddy Baker Dựng phim… |
Gesualdo Domenico da Piacenza Fabritio Caroso Thoinot Arbeau Cesare Negri John Cabot Jacques Cartier Samuel de Champlain Christopher Columbus Hernán Cortés Bartolomeu… |
2: Tjalling Koopmans, nhà kinh tế học Mỹ (sinh 1910) 27 tháng 2: Henry Cabot Lodge Jr., chính trị gia Mỹ, nhà ngoại giao (sinh 1902) 28 tháng 2: David… |
nữ của Monaco 1966 – Michelle Akers, cầu thủ bóng đá người Mỹ 1967 – Meg Cabot, tác gia người Mỹ 1969 Gabriel Batistuta, vầu thủ bóng đá người Argentina… |
Paper Read Before the Pennsylania-German Society at Th, trang 4-5 ^ Henry Cabot Lodge, The history of nations, Volume 18, P. F. Collier & son, 1928, trang… |
vị vua Manuel I, João II và Sebastian của Bồ Đào Nha, cũng đã giành được quyền lãnh thổ ở Bắc Mỹ (đạt được bởi John Cabot vào năm 1497 và 1498). Cuối… |
Reich. pp 1–35. ^ Jared Sparks, Edward Everett, James Russell Lowell, Henry Cabot Lodge, Making of America Project, The North American review, Tập 88, trang… |
in Love Jacqueline Wilson 99 The Princess Diaries Nhật ký công chúa Meg Cabot 100 Midnight's Children Những đứa con của nửa đêm Salman Rushdie 101 Three… |