Kết quả tìm kiếm Sân bay Quốc tế Tbilisi Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Sân+bay+Quốc+tế+Tbilisi", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Sân bay quốc tế Tbilisi (tiếng Gruzia: თბილისის საერთაშორისო აეროპორტი) (IATA: TBS, ICAO: UGTB) là sân bay quốc tế chính ở Gruzia, gần thủ đô Tbilisi… |
Sân bay quốc tế Dubai (IATA: DXB, ICAO: OMDB) (tiếng Ả Rập: مطار دبي الدولي) là sân bay quốc tế phục vụ Dubai, Các Tiểu Vương quốc Ả Rập Thống nhất, là… |
Sân bay quốc tế Hamad là một dự án sẽ thay thế Sân bay quốc tế Doha vào năm 2009. Việc xây dựng đã bắt đầu năm 2006. Sân bay được xây để giảm tải lưu lượng… |
sân bay quốc tế hiện đang hoạt động ở Gruzia (cùng với sân bay quốc tế Tbilisi và sân bay quốc tế Batumi ở khu vực nghỉ mát Biển Đen Adjara). Sân bay… |
Sân bay quốc tế Frankfurt (tiếng Anh: Frankfurt International Airport) (IATA: FRA, ICAO: EDDF), được gọi theo tiếng Đức là Rhein-Main-Flughafen, Flughafen… |
Sân bay quốc tế München (IATA: MUC, ICAO: EDDM), tên gọi chính thức Sân bay quốc tế Franz Josef Strauss (tiếng Đức: Flughafen München Franz Josef Strauß)… |
trong tiếng Pháp), là sân bay quốc tế lớn nhất nước Pháp, đồng thời là một trong những trung tâm hàng không chính của thế giới. Sân bay mang tên Charles de… |
Sân bay quốc tế Sheremetyevo (tiếng Nga: Шереме́тьево) (IATA: SVO, ICAO: UUEE), là một sân bay quốc tế phục vụ Moskva, Nga. Đây là trung tâm vận chuyển… |
chuyến bay thương mại tại sân bay này được chuyển sang khai thác tại sân bay Istanbul. Từ ngày 6 tháng 4 năm 2019, sân bay chỉ phục vụ các chuyến bay hàng… |
Sân bay Quốc tế Domodedovo (tiếng Nga: Домодедово) (IATA: DME, ICAO: UUDD) là một sân bay nằm ở Domodedovo, phía Nam của trung tâm Moskva. Moskva có nhiều… |
Hungary Budapest, là sân bay lớn nhất trong 5 sân bay quốc tế của quốc gia này. Sân bay này đang có các tuyến bay kết nối với các tuyến bay ở châu Âu, châu… |
Georgian Airways (đề mục Đội máy bay) hàng không nhân của Gruzia, trụ sở ở Tbilisi. Hãng có căn cứ ở Sân bay quốc tế Tbilisi và có các tuyến đường quốc tế từ Gruzia tới một số nước châu Âu và… |
là một sân bay chính của châu Âu, cạnh tranh với các sân bay chính khác của châu Âu là Sân bay quốc tế Heathrow ở London, UK, Sân bay quốc tế Frankfurt… |
Sân bay quốc tế Lviv (tiếng Ukraina: Міжнародний аеропорт "Львів") (IATA: LWO, ICAO: UKLL) là một sân bay ở Lviv, Ukraina. Sân bay cách trung tâm Lviv… |
Georgian National Airlines (đề mục Đội máy bay) trụ sở ở Tbilisi. Hãng có các tuyến đường chở khách thường xuyên tới các điểm đến ở châu Âu. Căn cứ chính của hãng ở Sân bay quốc tế Tbilisi. Hãng được… |
quyết định đưa xác của Ûsoyan về chôn cất tại Tbilisi, nhưng sân bay quốc tế Tbilisi từ chối cho chiếc máy bay hạ cánh. Cái chết của ông ta được cho là sẽ… |
Gruzia (đổi hướng từ Georgia (Quốc gia)) nhiệm đầu tiên của Hoa Kỳ tới thăm nước này. Đường phố dẫn tới sân bay Quốc tế Tbilisi đã được đặt tên Đại lộ George W. Bush. Từ website của hội đồng… |
Sân bay quốc tế Heydar Aliyev (IATA: GYD, ICAO: UBBB) (tên cũ Sân bay quốc tế Bina, tiếng Azerbaijan: Heydər Əliyev adına beynəlxalq aeroport) là một… |
Sân bay quốc tế Leonardo da Vinci (tiếng Ý: Aeroporto Internazionale Leonardo da Vinci) (IATA: FCO, ICAO: LIRF) hay còn gọi Sân bay Roma-Fiumicino, là… |
Sân bay Quốc tế Nursultan Nazarbayev (IATA: NQZ, ICAO: UACC) (Kazakh: Halyqarlyq Nūrsūltan Nazarbaev Äuejaiy), trước đó là Sân bay Quốc tế Astana cho đến… |