Kết quả tìm kiếm Rhondda Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Rhondda", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
William Cunningham (cầu thủ bóng đá) (thể loại Cầu thủ bóng đá Mid Rhondda F.C.) 3 trận cho Liverpool và cũng thi đấu cho Blyth Spartans, Barrow và Mid-Rhondda. Ông mất năm 1934 khi làm việc tại Nhà máy than Shilbottle, Northumberland… |
Cardiff South và Penarth năm 2001, và Rhondda năm 1997, đứng thứ ba trong mỗi dịp. Người đại diện của ông cho ghế Rhondda là Giáo sư Russell Deacon. Berman… |
xứ Wales và là cựu linh mục, từng là thành viên của Quốc hội (MP) cho Rhondda kể từ cuộc tổng tuyển cử năm 2001. Trước khi tham gia chính trường, Bryant… |
Herbert Blake (thể loại Cầu thủ bóng đá Mid Rhondda F.C.) Preston North End. Blake chuyển đến câu lạc bộ tại Welsh Southern League Mid-Rhondda trước khi gia nhập Tottenham Hotspur và có 56 lần ra sân trên mọi mặt trận… |
tới các khu rừng ở Cambridgeshire và Norfolk. Thậm chí chính quyền vùng Rhondda Cynon ở miền Nam xứ Wales đã bắc 3 dây cầu treo với kinh phí bắc cầu là… |
William Holmes (cầu thủ bóng đá) (thể loại Cầu thủ bóng đá Mid Rhondda F.C.) trong 2 mùa giải trước khi rời đi năm 1914 để đến câu lạc bộ Wales Mid Rhondda. ^ a b c d e f g h Matthews, Tony (1994). The Encyclopaedia of Stoke City… |
suốt sáu tuần. Mùa hè năm 1910, bạo loạn Tonypandy nổ ra ở Thung lũng Rhondda vì thợ mỏ nơi đây bất bình với điều kiện làm việc tệ bạc. Cảnh sát trưởng… |
chủ yếu nằm tại các thung lũng thượng du quanh Aberdare và sau này là Rhondda, khi vùng mỏ được khai thác thì các cảng Swansea, Cardiff và sau này là… |
Otmar Heirich (SPD) (sinh năm 1951) Nürtingen kết nghĩa với: Oullins, Pháp Rhondda Cynon Taf, Wales, Vương quốc Anh Soroksár (Budapest), Hungary Zerbst, Đức… |
ký Quốc hội đặc trách Văn phòng Bắc Ireland 2005 Lao động Chris Bryant Rhondda Phó lãnh đạo Viện Thứ dân 2008 Bảo thủ Greg Barker Bexhill and Battle Bộ… |
Big Pit Saltaire Cromford Wharf tại thung lũng Derwent Công viên di sản Rhondda Nhà máy sản xuất bia Heineken Trạm bơm hơi nước De Cruquius Mỏ và bảo tàng… |
Harry Cockerill (cầu thủ bóng đá) (thể loại Cầu thủ bóng đá Mid Rhondda F.C.) chuyên nghiệp* Năm Đội ST (BT) 0000–1919 Arsenal 1920 Luton Town 8 (0) Mid Rhondda 1921–1923 Bristol City 16 (0) 1923–1924 Reading 55 (2) 1925 Merthyr Town… |
Albert Irvine (thể loại Cầu thủ bóng đá Mid Rhondda F.C.) thủ chuyên nghiệp* Năm Đội ST (BT) 1918-1919 Walker Celtic 1919-1920 Mid-Rhondda 1920-1921 Grimsby Town 3 (0) 1921-192? Boston Town *Số trận ra sân và số… |
Bill Ellerington (thể loại Cầu thủ bóng đá Mid Rhondda F.C.) (?) 1919–1924 Middlesbrough 127 (1) 1924–1925 Nelson 26 (2) 1925 Mid Rhondda ? (?) 1925–1930 Ebbw Vale ? (?) 1930–19xx Basingstoke Town ? (?) Sự nghiệp… |
Brendel Anstey (thể loại Cầu thủ bóng đá Mid Rhondda F.C.) Bristol Rovers 1911–1914 Aston Villa 42 (0) 1919 Leicester City 7 (0) Mid Rhondda Wednesbury Old Athletic *Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại… |
Billy Egerton (thể loại Cầu thủ bóng đá Mid Rhondda F.C.) Bolton Wanderers 2 (0) – Chesterfield Town 1913–1919 Lincoln City 67 (24) – Mid Rhondda *Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia… |
Brycheiniog) Wales Blaenau Gwent, Carmarthenshire, Merthyr Tydfil, Powys, Rhondda Cynon Taf, Monmouthshire, Torfaen, Caerphilly 51°53′B 3°26′T / 51,883°B… |
Patrick Murphy Ngày sinh (1910-08-08)8 tháng 8 năm 1910 Nơi sinh Pentre, Rhondda, Wales Ngày mất 14 tháng 11 năm 1989(1989-11-14) (79 tuổi) Nơi mất Manchester… |
Park Rangers Merthyr Town 1912–13 Plymouth Argyle Cardiff City 1913–14 Swindon Town Croydon Common 1914–15 Watford Stoke 1919–20 Portsmouth Mid Rhondda… |
106 767 Pembrokeshire Sir Benfro 1.619 123.035 76 Powys 5.181 132.952 26 Rhondda Cynon Taf 3 424 235.599 555 Swansea 2 Abertawe 378 239.633 634 Torfaen… |