Kết quả tìm kiếm Rhabdomyolysis Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Rhabdomyolysis", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
từng được cho là ăn được cho đến khi nó bị phát hiện là gây ra bệnh Rhabdomyolysis (hủy hoại cơ bắp). Nấm màu đỏ Amanita muscaria gây độc không thường… |
Huerta-Alardín AL, Varon J, Marik PE (2005). “Bench-to-bedside review: rhabdomyolysis – an overview for clinicians”. Critical Care. 9 (2): 158–69. doi:10… |
giật nhẹ. 50 đến 150 mA có thể giết chết người, bằng các tác động như rhabdomyolysis (phân hủy cơ), hay làm suy thận cấp (do chất độc của cơ bị phân hủy… |
được dùng để gây ngộ độc ở Đài Loan. Tác hại nghiêm trọng của nó là rhabdomyolysis. Một số chất hoạt động đã được chiết tách; trong số đó có russuphelin… |
sĩ trước bất kỳ sự thay đổi lớn nào của chế độ tập luyện thường lệ. Rhabdomyolysis luôn có nguy hiểm. Một số mối nguy hiểm thường gặp khác tìm thấy từ… |
about rhabdomyolysis” (PDF). NIOSH. 1 tháng 5 năm 2018. doi:10.26616/nioshpub2018133. ^ “What wildland fire fighters need to know about rhabdomyolysis” (PDF)… |
risk of rhabdomyolysis". JAMA. 292 (21): 2622–31 ^ a b c Staffa JA, Chang J, Green L (2002). “Cerivastatin and Reports of Fatal Rhabdomyolysis”. N Engl… |
"Exertional rhabdomyolysis in quarter horses and thoroughbreds", Equine Vet Journal Supplement, pp. 533–38 Ulman, Katherine. "Equine Exertional Rhabdomyolysis".… |
nhất định hoặc các chất khác; cơ bắp bị tổn thương (myoglobin niệu do Rhabdomyolysis) do tập thể dục cực độ hoặc tổn thương lan rộng khác, có thể liên quan… |
đồng nghiệp (1993). “Myoadenylate deaminase deficiency with severe rhabdomyolysis”. Eur. J. Pediatr. 152 (6): 513–5. doi:10.1007/BF01955062. PMID 8335021… |
improves hyperuricemia in patients with acute kidney injury secondary to rhabdomyolysis caused by ecstasy intoxication and exertional heat stroke, 2011… |
Tăng phosphate máu do suy thận, do dùng phosphate, do ly giải cơ vân (rhabdomyolysis) hoặc do ly giải khối u lớn (ví dụ trong hóa trị liệu chống ung thư)… |