Kết quả tìm kiếm Quốc lộ 8 (Hy Lạp) Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Quốc+lộ+8+(Hy+Lạp)", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Thần thoại Hy Lạp là tập hợp những huyền thoại và truyền thuyết của người Hy Lạp cổ đại liên quan đến các vị thần, các anh hùng, bản chất của thế giới… |
Chiến tranh giành độc lập Hy Lạp (1821–1829), cũng được biết đến với tên gọi Cuộc chiến tranh cách mạng Hy Lạp (tiếng Hy Lạp: Ελληνική Επανάσταση, Elliniki… |
Hy Lạp hóa (tiếng Anh: Hellenisation; tiếng Mỹ: Hellenization) là sự truyền bá nền văn hóa Hy Lạp cổ đại trong lịch sử, và ở một mức độ thấp hơn là ngôn… |
Nguyễn Văn Lập (thể loại Nguồn CS1 tiếng Hy Lạp (el)) 2021), tên khai sinh Kostas Sarantidis (tiếng Hy Lạp: Κώστας Σαραντίδης), là một chiến sĩ người Hy Lạp–Việt Nam. Ông là người nước ngoài duy nhất từ trước… |
Trận Hy Lạp (hay còn gọi là Chiến dịch Marita, tiếng Đức: Unternehmen Marita) là tên thường gọi cuộc tiến công chinh phục Hy Lạp của nước Đức Quốc xã vào… |
Chiến tranh Hy Lạp-Ý (tiếng Hy Lạp: 'Ελληνοϊταλικός Πόλεμος' Ellinoitalikós Pólemos hay Πόλεμος του Σαράντα Pólemos tou Saránda, "Cuộc chiến năm 40", tiếng… |
Văn minh Mycenae (đổi hướng từ Hy Lạp Mycenaean) Văn minh Mycenae hay Hy Lạp thời kỳ Mycenae là giai đoạn cuối cùng của thời đại đồ đồng tại Hy Lạp, kéo dài từ khoảng năm 1750 TCN - 1050 TCN. Giai đoạn… |
Từ Hi Thái hậu (đổi hướng từ Diệc Hách Na Lạp thị) Hoàng tử còn nhỏ nên con dấu được mẹ Hoàng tử là Ý Quý phi Na Lạp thị tạm thời bảo quản, với hy vọng cả hai sẽ hợp sức cùng nhau nuôi dạy Hoàng đế tương lai… |
Himalaya (đổi hướng từ Hy Mã Lạp Sơn) Himalaya hay Hy Mã Lạp Sơn là một dãy núi ở châu Á, phân chia tiểu lục địa Ấn Độ khỏi cao nguyên Tây Tạng. Mở rộng ra, đó cũng là tên của một hệ thống… |
Athens (thể loại Địa điểm khảo cổ Hy Lạp cổ đại ở Hy Lạp) Athens (tiếng Hy Lạp: Αθήνα, Athína, phiên âm A-ten) là thủ đô và thành phố lớn nhất của Hy Lạp, là một trong những thành phố cổ nhất thế… |
Cleopatra VII (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Hy Lạp cổ) Cleopatra VII Thea Philopator (tiếng Hy Lạp Koine: Κλεοπάτρα Θεά Φιλοπάτωρ; 70/69 TCN – 10 tháng 8 năm 30 TCN) là nhà cai trị thực sự cuối cùng của Vương… |
Mati (Tiếng Hy Lạp: Mάτι, có nghĩa là "con mắt") là một làng ở Hy Lạp. Khu làng này tọa lạc tại bờ phía đông của vùng Attica, 29 kilômét (18 mi) về phía… |
Alexandros Đại đế (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Hy Lạp cổ) (tiếng Hy Lạp: Αλέξανδρος Γʹ ὁ Μακεδών, Aléxandros III ho Makedȏn), thường được biết đến rộng rãi với cái tên Alexander Đại đế (tiếng Hy Lạp: Μέγας Αλέξανδρος… |
Kostas Manolas (thể loại Cầu thủ đội tuyển bóng đá U-21 quốc gia Hy Lạp) (tiếng Hy Lạp: Κώστας Μανωλάς, sinh ngày 14 tháng 6 năm 1991) là một cầu thủ người Hy Lạp hiện chơi cho câu lạc bộ Salernitana và đội tuyển bóng đá quốc gia… |
Sophie của Phổ (đổi hướng từ Sophia của Phổ, Vương hậu Hy Lạp) Hy Lạp và sinh được sáu người con, trong số đó ba người con trai bà sau này đều trở thành Quốc Vương Hy Lạp. Vào thời điểm chiến tranh bùng nổ ở Hy Lạp… |
Hy Lạp: Μακεδονία), còn được gọi là Macedon (/ˈmæsɪdɒn/), là một vương quốc cổ đại nằm ở ngoài rìa phía bắc của nền văn minh Hy Lạp Cổ xưa và Hy Lạp Cổ… |
Thổ Nhĩ Kỳ (thể loại Quốc gia thành viên của Liên Hợp Quốc) Đại đế chinh phục, khu vực bị Hy Lạp hóa, quá trình này tiếp tục dưới sự cai trị của Đế quốc La Mã rồi tiếp theo là Đế quốc Đông La Mã. Người Thổ Seljuk… |
Đế quốc La Mã hay Đế quốc Rôma (tiếng Latinh: Imperium Romanum [ɪmˈpɛri.ũː roːˈmaːnũː]; tiếng Hy Lạp: Βασιλεία τῶν Ῥωμαίων Basileía tôn Rhōmaíōn) là giai… |
chở khách theo lịch trình từ Larnaca, Síp, đến Athens, Hy Lạp, đã bị rơi vào ngày 14 tháng 8 năm 2005, làm chết tất cả 121 hành khách và phi hành đoàn… |
Aphrodite (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Hy Lạp cổ) tiếng Hy Lạp cổ: Ἀφροδίτη, chuyển tự Aphrodítē, phát âm tiếng Hy Lạp Attica: [a.pʰro.dǐː.tɛː], tiếng Hy Lạp Koine [a.ɸroˈdi.te̝], tiếng Hy Lạp hiện đại: [a… |