Kết quả tìm kiếm Quốc gia chư hầu Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Quốc+gia+chư+hầu", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Chư hầu là một từ xuất phát từ chữ Hán (諸侯), trong nghĩa hẹp là để chỉ tình trạng các vị vua của các quốc gia thời Tiên Tần bị phụ thuộc, phải phục tùng… |
Ngụy (nước) (đổi hướng từ Ngụy (Chiến Quốc)) thể: 魏國; Giản thể: 魏国) là một quốc gia chư hầu trong thời kỳ Chiến Quốc trong lịch sử Trung Quốc. Lãnh thổ của quốc gia này hiện tại tương ứng với phía… |
Triệu (nước) (đổi hướng từ Triệu hầu) quốc gia chư hầu có chủ quyền trong thời Chiến Quốc trong lịch sử Trung Quốc. Triệu là nước có vai trò đáng kể trong giai đoạn này, cùng với 6 quốc gia… |
(Phồn thể: 衞國; Tiếng Trung: 卫国) là tên gọi của một quốc gia chư hầu của nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc. Lãnh thổ nước này là vùng đất ngày nay thuộc miền… |
nước chư hầu của Nhà Chu. Danh sách nước chư hầu thời Chu bao gồm các nước chư hầu của nhà Chu tồn tại từ thời Tây Chu đến thời Xuân Thu và Chiến Quốc trong… |
Bá Di (Tiếng Trung: 伯夷) là con vua nước Cô Trúc - quốc gia chư hầu nhà Thương trong lịch sử Trung Quốc. Ông cùng người em là Thúc Tề nổi tiếng vì sự trung… |
thể: 齐国) là một quốc gia chư hầu của nhà Chu từ thời kỳ Xuân Thu đến tận thời kì Tần Thủy Hoàng thống nhất Trung Hoa. Lãnh thổ của quốc gia này hiện tương… |
Lan–Litva, Quốc gia hetman được thành lập bởi Hetman Bohdan Khmelnytsky của Quân đoàn Zaporizhia. Quốc gia này thiết lập quan hệ chư hầu với nước Nga… |
Lỗ (Phồn thể: 魯國, Tiếng Trung: 鲁国) là một quốc gia chư hầu thời nhà Chu trong thời kỳ Xuân Thu và Chiến Quốc. Lãnh thổ của nó chủ yếu nằm ở phía nam núi Thái… |
Chư hầu nhà Chu là những thuộc quốc, lãnh chúa phong kiến thời kỳ nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc. Nhà Chu vốn là một chư hầu của nhà Thương, nhân Đế… |
Hốt Tất Liệt (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Trung Quốc) sự cai trị của Hốt Tất Liệt, tất cả các vương quốc phụ cận với đế quốc Mông Cổ đều trở thành các chư hầu lệ thuộc. Ông phát động các chiến dịch thôn tính… |
Phần Lan hóa (thể loại Cựu quốc gia chư hầu) Finnlandisierung) là quá trình mà theo đó một quốc gia hùng mạnh có tác động mạnh mẽ đến các chính sách của một quốc gia láng giềng nhỏ hơn, trong khi cho phép… |
Thúc Tề (thể loại Sơ khai nhân vật Trung Quốc) Thúc Tề (Tiếng Trung: 叔齊) là con vua nước Cô Trúc - quốc gia chư hầu nhà Thương trong lịch sử Trung Quốc. Ông cùng người anh là Bá Di nổi tiếng vì sự trung… |
tạo bởi nước Nga Tấn: một tư thế trong võ thuật. Tấn, một quốc gia chư hầu thời Chu ở Trung Quốc, đất phong của Đường Thúc Ngu, tồn tại từ khoảng thế kỷ… |
Hàn (nước) (đổi hướng từ Hàn (Chiến Quốc)) thể: 韓國) là một quốc gia chư hầu trong thời kỳ Chiến Quốc tại Trung Quốc. Nhà nước này tồn tại từ khoảng năm 403 TCN, khi Hàn Cảnh hầu được Chu Uy Liệt… |
Yên (nước) (đổi hướng từ Yên Quốc) 燕国) là một quốc gia chư hầu ở phía bắc của nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc, tồn tại từ thời kỳ đầu của Tây Chu qua Xuân Thu tới Chiến Quốc. Trong thời… |
Nhất Đế chế Pháp. Từ năm 1806 - 1810, ông là vua của Vương quốc Holland (một quốc gia chư hầu của Đế chế Pháp), với tước hiệu Louis I (tiếng Hà Lan: Lodewijk… |
người cai trị, được gọi là chư hầu (tiếng Trung: 諸侯) cuối cùng nổi loạn chống lại vua Chu, và phát triển thành vương quốc riêng của họ, do đó kết thúc… |
thời kỳ này. Thời Chiến Quốc, trái với thời Xuân Thu, là một giai đoạn mà các vua chư hầu ở địa phương sáp nhập các tiểu quốc nhỏ hơn xung quanh để củng… |
là thủ đô và là nơi ở của công tước. Mặc dù về mặt kỹ thuật là một quốc gia chư hầu của Lãnh địa Giáo hoàng, nhưng trên thực tế nó được hưởng nền độc lập… |