Kết quả tìm kiếm Primus inter pares Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Primus+inter+pares", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Primus inter pares là một cụm từ tiếng La Tinh có nghĩa là đứng đầu trong số những người ngang hàng trong cùng một chức vụ. Nó thường được sử dụng như… |
phẩm bậc cao nhất trong Chính Thống giáo Đông phương, được coi là primus inter pares ("đứng đầu giữa những người bình đẳng"). Theo truyền thống Kitô giáo… |
phẩm bậc cao nhất trong Chính thống giáo Đông phương, được coi là "primus inter pares" ("đứng đầu giữa những người bình đẳng"). Kitô giáo phát triển mau… |
cõi, và sau đó đứng đầu là một nhà lãnh đạo được bầu chọn gọi là primus inter pares. Có thể là Redbad đã thiết lập một đơn vị hành chính. Hầu hết người… |
kiếm soát toàn thể bộ máy đảng ủy, Malenkov vẫn được công nhận là "primus inter pares" trong vòng hơn một năm sau khi Stalin mất. Tới tháng 3 năm 1954,… |
bằng thư ủy nhiệm. Ở một số hệ thống có Người đứng đầu đồng cấp (primus inter pares), chức danh sứ thần (đại diện của Tòa Thánh) và chức danh cao ủy (dành… |
kiểm soát toàn thể bộ máy đảng ủy, Malenkov vẫn được công nhận là "primus inter pares" trong vòng hơn một năm sau khi Stalin mất. Tới tháng 3 năm 1954,… |
tư cách là một thành viên của Hội đồng, Tổng thống chỉ phục vụ với primus inter pares trong một năm. ^ a b Charles III là nguyên thủ quốc gia của Quần đảo… |
New York: Oxford UP, 2002. ISBN 0-19-211696-7 ^ Henderson, Isabel, "Primus inter Pares: the St Andrews Sarcophagus and Pictish Sculpture" in Sally M. Foster… |
chủ nghị viện lân cận khác, vai trò của Thủ tướng được mô tả như "primus inter pares" (đầu tiên nhưng bình đẳng). Sau khi xem xét hiến pháp năm 1983, lần… |
Thượng phụ Đại kết thành Constantinopolis là chức sắc được coi là primus inter pares (đứng đầu giữa những người bình đẳng) trong Khối hiệp thông Chính… |
Anh giáo. Giữa giới lãnh đạo của Cộng đồng, ông được nhìn nhận là primus inter pares (đứng đầu giữa những người bình đẳng), và không có quyền hạn nào đối… |
Tuy nhiên, ngoài điều đó ra, họ là những người ngang hàng với nhau (primus inter pares), không có quyền lực nào trên và ngoài sáu Ủy viên Hội đồng còn lại… |
là được công nhận bởi Hội đồng Haute. Ở đây, nhà vua được coi là Primus inter pares (đứng đầu trong số những người ngang hàng), và khi vắng mặt, nhiệm… |
thủ lĩnh đảng lớn nhất trong liên minh cầm quyền. Thủ tướng là một primus inter pares, tức không có thêm quyền lực rõ ràng nào so với quyền lực của các… |
tất cả những người khác. Các lý tưởng bán cộng hòa của Augustus, primus inter pares, đã bị từ bỏ bởi tất cả các cá nhân trong Tứ đầu chế. Diocletianus… |
kiểm soát toàn thể bộ máy đảng ủy, Malenkov vẫn được công nhận là "primus inter pares" trong vòng hơn một năm sau khi Stalin mất. Tới tháng 3 năm 1954,… |