Kết quả tìm kiếm Phương trình Einstein. Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Phương+trình+Einstein.", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Phương trình trường Einstein hay phương trình Einstein là một hệ gồm 10 phương trình trong thuyết tương đối rộng của Albert Einstein miêu tả tương tác… |
lao của Einstein, ngoài những công thức, phương trình và hiện tượng trong vật lý đều mang tên ông (như phương trình trường Einstein, vành Einstein...) còn… |
Thuyết tương đối rộng (thể loại Albert Einstein) vật chất và bức xạ. Liên hệ này được xác định bằng phương trình trường Einstein, một hệ phương trình đạo hàm riêng phi tuyến. Nhiều tiên đoán và hệ quả… |
điển không áp dụng được vào các phương trình Maxwell mà phải sử dụng một biến đổi mới, đó là biến đổi Lorentz. Einstein đã áp dụng biến đổi Lorentz vào… |
Phương trình Schrödinger là một phương trình cơ bản của vật lý lượng tử mô tả sự biến đổi trạng thái lượng tử của một hệ vật lý theo thời gian, thay thế… |
tắt trong phương trình Einstein. Các không–thời gian cong được đặc trưng bởi tenxơ mêtric của không–thời gian, nghiệm của phương trình Einstein khi cho… |
Poisson Phương trình trường Einstein trong thuyết tương đối rộng Phương trình Schrödinger trong cơ học lượng tử geodesic equation Phương trình Navier-Stokes… |
tương ứng, chúng sẽ nổ tung và tỏa ra 1 năng lượng rất lớn, theo phương trình Einstein. Quark Phản vật chất Vật lý hạt Lý thuyết tương đối Cơ học cổ điển… |
Thuyết tương đối (thể loại Albert Einstein) Einstein đi đến được dạng đúng của phương trình trường hấp dẫn. Hầu như đồng thời với ông, nhà toán học David Hilbert cũng tìm ra được phương trình trường… |
đi qua 2 điểm đó, với vật dẫn điện có điện trở là một hằng số, ta có phương trình toán học mô tả mối quan hệ như sau: I=UR{\displaystyle I={\frac {U}{R}}}… |
^{3}}{c^{3}}}B_{ij}.} Các số A và B gọi là các hệ số Einstein. Einstein không thể chứng minh đầy đủ cho phương trình tốc độ phản ứng của ông, nhưng cho rằng ông… |
Birkhoff và Rudolph Langer rằng giải pháp tổng quát đối xứng cầu của phương trình Einstein chân không là giải pháp Schwarzschild. Các bàn luận về định lý Birkhoff… |
đo lường. Nguyên lý này được mô tả bởi công thức của nhà vật lý Albert Einstein E = m c 2 {\displaystyle E=mc^{2}} , trong đó E là năng lượng, m là khối… |
Định lý Pythagoras (đổi hướng từ Phương trình của Pythagore) gian cong của thuyết tương đối rộng, tenxơ mêtric là nghiệm của phương trình trường Einstein và các điều kiện biên khác, ví dụ nổi tiếng đó là mêtric Schwarzschild… |
Thuyết tương đối hẹp (thể loại Albert Einstein) mối quan hệ giữa không gian và thời gian. Theo cách trình bày logic ban đầu của Albert Einstein, thuyết tương đối hẹp dựa trên hai tiên đề: Các định… |
Lỗ sâu (thể loại Albert Einstein) Trong vật lý, một lỗ sâu (tiếng Anh: wormhole), lỗ giun, hay Cầu Einstein-Rosen là một không-thời gian được giả định là có cấu trúc tô pô đặc biệt tạo… |
hệ phương trình Einstein, Maxwell, Dirac, là giới hạn (siêu) cổ điển của điện động lực học lượng tử, và đối với hệ thống Dirac Einstein Einstein mẫu… |
bây giờ được gọi là phương trình trường Einstein (hay một cách chính xác hơn, phường trình trường Einstein của hấp dẫn), ông trình bày lý thuyết mới của… |
Phương trình nhiệt là một phương trình đạo hàm riêng miêu tả sự biến thiên của nhiệt độ trên một miền cho trước qua thời gian. Giả sử ta có một hàm số… |
Hằng số vũ trụ (thể loại Albert Einstein) đối rộng để có thể miêu tả một nghiệm vũ trụ tĩnh suy ra từ phương trình trường Einstein, nhưng sau đó các nhà thiên văn từ bỏ nó khi các quan sát thực… |