Kết quả tìm kiếm Phương ngữ Hokkaido Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Phương+ngữ+Hokkaido", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Hokkaidō (đổi hướng từ Vùng Hokkaido) là đảo lớn thứ hai của Nhật Bản. Về mặt hành chính, Hokkaido đóng vai trò như một vùng địa phương kiêm tỉnh đạo lớn nhất Nhật Bản, và là tỉnh duy nhất… |
riêng liên quan đến thịt nướng. Ban đầu, thuật ngữ "Yakiniku" dùng để chỉ món thịt nướng bắt nguồn phương Tây, về sau được phổ biến bởi nhà văn Nhật Bản… |
Bouckaert (2018) áp dụng phương pháp suy luận Bayes trong phát sinh chủng loại học để chứng minh sự gần gũi của các ngôn ngữ Altai "hẹp" (Turkic, Mongolic… |
377.975 km vuông (145.937 dặm vuông); trong đó 5 hòn đảo chính bao gồm Hokkaido, Honshu, Shikoku, Kyushu, và Okinawa. Nhật Bản hiện nay không có thủ đô… |
Sapporo (đổi hướng từ Sapporo, Hokkaido) bàn cờ và chia các khu nhà thành dãy theo kiểu phương Tây. Sự tiếp tục mở rộng của người Nhật vào Hokkaido tiếp tục, chủ yếu là do di cư từ đảo chính Honshu… |
Anime (thể loại Thuật ngữ anime và manga) du lịch anime địa phương: Một trải nghiệm ở thành phố Washimiya, thánh địa dành cho người hâm mộ anime "Lucky Star"]. Đại học Hokkaido (bằng tiếng Anh)… |
điểm kia nằm tại cực đông - nam của quần đảo Kuril, chỉ vài dặm cạnh đảo Hokkaido của Nhật. Để diễn tả sự to lớn này, người ta thường nói là Nga bao trùm… |
Chakavia Tiếng Serbia-Croatia Có bốn ngôn ngữ tiêu chuẩn quốc gia dựa trên tiểu phương ngữ Herzegovina Đông của phương ngữ Shtokavia của Serbia-Croatia: Tiếng… |
ngôn ngữ Tungus với nhau, ngữ hệ Tungus nên được coi là một dialect continuum (dãy phương ngữ). Một phân loại được nhiều người chấp thuận chia ngữ hệ Tungus… |
khu vực Hokkaido của Nhật Bản. Rừng taiga là quần xã sinh vật đất liền lớn nhất trên thế giới. Tại Canada, thuật ngữ boreal forest (rừng phương bắc) được… |
Sóng thần (thể loại Thuật ngữ tiếng Nhật) sóng thần thường cao hơn tường chắn. Ví dụ, đợt sóng thần tràn vào đảo Hokkaido ngày 12 tháng 7 năm 1993 tạo ra những đợt sóng cao tới 30 m (100 ft) -… |
Tiếng Evenk (thể loại Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ) 7% năm 2002). Các phương ngữ tiếng Evenk được chia thành ba nhóm: bắc, nam, và đông. Những nhóm này lại chia thành các phương ngữ nhỏ hơn. Chính quyền… |
Ramen (đề mục Các biến thể địa phương) hạn như ramen tonkotsu (nước hầm xương heo) của Kyushu và ramen miso của Hokkaido. Mazemen là tên của một loại mì ramen không dùng với nước xúp mì mà là… |
chồi nảy lộc. Anh đào Oyama thường mọc ở phía Bắc của Honshū và vùng núi Hokkaido, nó còn có tên gọi khác là Hồng Sơn Sakura (Beniyama Zakura). Loại hoa… |
nhật]. Bây giờ chỉ Keikaku có ba cửa hàng nhà máy ở Osaka, Gotemba và Hokkaido. Có hơn 400 cửa hàng bán lẻ quốc tế tính đến tháng 8 năm 2017[cập nhật] trong… |
trọt. Nhật Bản có lượng mưa lớn và thời tiết ở hầu hết các đảo ngoại trừ Hokkaido đều ấm áp, thế nhưng đất nước này lại phải hứng chịu các trận bão vào đầu… |
nay. Shiba là một trong sáu giống chó điển hình của Nhật Bản, cũng như Hokkaido, Kishu, Shikoku, Kai và Akita. Trong những giống chó này, Shiba là nhỏ… |
cũng tàn phá một số doanh nghiệp như Công ty chứng khoán Sanyo, Ngân hàng Hokkaido Takushoku và Công ty chứng khoán Yamaichi vào tháng 11 năm 1997. Đến tháng… |
loại sau: "sự hữu ích của người dân địa phương", "Cuộc sống về đêm", "mua sắm", "giao thông công cộng địa phương" và "sự sạch sẽ của đường phố"). Theo năm… |
Giải vô địch bóng rổ thế giới 2023 (thể loại Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ) của đội tuyển quốc gia Nhật Bản và chủ tịch Câu lạc bộ bóng rổ Levanga Hokkaido Orimo Takehiro (người Nhật Bản) và nam diễn viên Raffi Ahmad (người Indonesia)… |