Kết quả tìm kiếm Peso Uruguay Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Peso+Uruguay", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
lập năm 1898. Peso Argentina Peso Cuba Peso Cuba chuyển đổi Peso Chile Peso Colombia Peso Dominica Peso Philippines Peso México Peso Uruguay Đã rút khỏi… |
Uruguay, tên chính thức: Cộng hòa Đông Uruguay (tiếng Tây Ban Nha: República Oriental del Uruguay); là một quốc gia có chủ quyền ở khu vực phía nam của… |
Ireland Bảng Anh £ GBP Penny 100 Hoa Kỳ dollar Mỹ $ USD Cent 100 Uruguay peso Uruguay $ UYU Centésimo 100 Uzbekistan som Uzbekistan лв UZS Tiyin 100 Vanuatu… |
Tanzania paʻanga tiếng Tonga (như seniti) Đô la Trinidad và Tobago Đô la Mĩ peso Uruguay (dưới dạng centésimo) Đô la Zimbabwe Ví dụ về các loại tiền tệ có đơn… |
2019. Truy cập ngày 12 tháng 6 năm 2008. ^ a b c “The World Factbook: Uruguay”. CIA Directorate of Intelligence. ngày 15 tháng 5 năm 2008. Bản gốc lưu… |
Uganda, grivna Ukraina, điram Các Tiểu Vương quốc Ả Rập Thống nhất, peso Uruguay, xu Mỹ, đô la Mỹ, sum Uzbekistan, bolivar fuerte Venezuela, bolivar Venezuela… |
PN), còn được gọi là Đảng trắng, là một chính đảng chính trị ở Uruguay cầm quyền Uruguay kể từ năm 2020. Đảng Quốc gia được thành lập vào ngày 10 tháng… |
Chuột lang nước (thể loại Động vật có vú Uruguay) nuôi ở Hoa Kỳ. Hình ảnh loài chuột này cũng xuất hiện trên đồng xu 2 peso của Uruguay. ^ Queirolo, D., Vieira, E. & Reid, F. (2008). “Hydrochoerus hydrochaeris”… |
Peso Philippines - Philippines Peso Puerto Rico - Puerto Rico Peso Salvador - El Salvador Peso Uruguay - Uruguay Peso Venezuela - Venezuela Phoenix -… |
Cup, bao gồm trận chung kết đầu tiên vào năm 1930, mà họ thua 4–2 trước Uruguay. Argentina đã giành chiến thắng trong trận chung kết tiếp theo vào năm… |
nghị, thương mại và chuyển hướng và vay tiền của Anh khoảng 3.000.000 Peso Uruguay. Việc đưa người Anh trong điều kiện không công bằng, trong đó khắc sâu… |
Montevideo (tỉnh) (thể loại Sơ khai Uruguay) lệ con/bà mẹ: 1,91 con/bà mẹ Thu nhập đầu người ở thành thị (các thành phố có 5.000 người hoặc hơn): 6.858,7 peso/tháng Bản mẫu:Departments of Uruguay… |
đông. Quốc gia này giáp với Paraguay và Bolivia về phía bắc, với Brasil, Uruguay về phía đông bắc và Chile về phía tây và nam. Argentina tuyên bố chủ quyền… |
Durazno (tỉnh) (thể loại Sơ khai Uruguay) Durazno Durazno là một tỉnh của Uruguay. Tỉnh này có diện tích 11.643 km², dân số là 58.859 người. Tỉnh lỵ đóng ở Durazno. Theo điều tra dân số năm 2004… |
Soriano (thể loại Sơ khai Uruguay) Soriano Soriano là một bộ của Uruguay, giáp biên giới với tỉnh Entre Ríos của Argentina. Bộ này có diện tích 9.008 km², dân số là 84.563 người. Lỵ sở… |
Florida (tỉnh) (thể loại Sơ khai Uruguay) Florida Florida là một tỉnh của Uruguay. Tỉnh này có diện tích 10.417 km², dân số là 68.181 người. Tỉnh lỵ đóng ở Florida. Theo điều tra dân số năm 2004… |
Lavalleja (tỉnh) (thể loại Sơ khai Uruguay) Lavalleja Lavalleja là một tỉnh của Uruguay. Tỉnh này có diện tích 10.016 km², dân số là 60.925 người. Tỉnh lỵ đóng ở Minas. Theo điều tra dân số năm… |
Rocha (tỉnh) (thể loại Sơ khai Uruguay) Rocha là một tỉnh của Uruguay, giáp biên giới với bang Rio Grande do Sul của Brasil và Đại Tây Dương. Tỉnh này có diện tích 10.551 km², dân số là 69.937… |
cha anh chỉ chi trả được trong hai năm điều trị, tiêu tốn ít nhất 1.000 peso mỗi tháng, nên Newell's đã đồng ý hỗ trợ, nhưng sau đó họ lại không thực… |
Paysandú (tỉnh) (thể loại Sơ khai Uruguay) Paysandú Paysandú là một tỉnh của Uruguay, giáp biên giới với tỉnh Entre Ríos của Argentina. Tỉnh này có diện tích 13.922 km², dân số là 113.244 người… |