Kết quả tìm kiếm Ozurgeti Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Ozurgeti", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Biển Đen. Vùng này có dân số năm 2014 là 113.350 (2014) và thủ phủ là Ozurgeti. ^ “მოსახლეობის საყოველთაო აღწერა 2014”. საქართველოს სტატისტიკის ეროვნული… |
thực tế của Gruzia. Akhaltsikhe Ambrolauri Batumi Gori Kutaisi Mtskheta Ozurgeti Poti Rustavi Tbilisi Telavi Zugdidi Abasha, Adigeni, Akhalgori, Akhalkalaki… |
(რაიონი, tương đương huyện). 9 mkhare hiện tại ở Gruzia là Guria (thủ phủ Ozurgeti) Imereti (thủ phủ Kutaisi) Kakheti (thủ phủ Telavi) Kvemo Kartli (thủ phủ… |
Liên Xô và Anh hùng Liên Xô, người gốc Gruzia. Chanchibadze sinh ra ở Ozurgeti, Gruzia ngày nay. Ông đã tham gia Nội chiến Nga. Khi Chiến tranh Vệ quốc… |
Sukhumi cộng hòa tự trị 2 Adjara 1991 Batumi cộng hòa tự trị 3 Guria 1995 Ozurgeti vùng 4 Imereti 1995 Kutaisi vùng 5 Kakheti 1995 Telavi vùng 6 Kvemo Kartli… |
EET (UTC+2) • Mùa hè (DST) EEST (UTC+3) Mã bưu điện 75500 Mã điện thoại 5534 Thành phố kết nghĩa Ozurgeti Trang web http://www.Henichesk-adm.gov.ua/… |
500/mi2) Múi giờ CET (UTC+1) • Mùa hè (DST) CEST (UTC+2) Mã hành chính 60701 Thành phố kết nghĩa Nogent-sur-Oise, Château-Salins, Korosten, Ozurgeti… |
hiện 30 tháng 6 năm 1970 Tên định danh Tên định danh 2139 Đặt tên theo Ozurgeti Tên định danh thay thế 1970 MC Đặc trưng quỹ đạo Kỷ nguyên 14 tháng 5 năm… |
Samtskhe-Javakheti 15. Kobuleti ქობულეთი 20,600 18,600 18,900 Adjara 16. Ozurgeti ოზურგეთი 23,300 18,700 18,300 Guria 17. Tsqaltubo წყალტუბო 17,400 16,800… |
1 Abkhazia Sukhumi (Sokhumi) 2 Samegrelo-Zemo Svaneti Zugdidi 3 Guria Ozurgeti 4 Adjara Batumi 5 Racha-Lechkhumi và Kvemo Svaneti Ambrolauri 6 Imereti… |
đủ Vakhtang Chanturishvili Ngày sinh 5 tháng 8, 1993 (30 tuổi) Nơi sinh Ozurgeti, Gruzia Chiều cao 1,74 m (5 ft 9 in) Vị trí Tiền vệ cánh Thông tin đội… |