Kết quả tìm kiếm Nitrit Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Nitrit", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Natri nitrit, với công thức NaNO2, được dùng như một chất hãm màu và chất bảo quản trong thịt và cá. Ở dạng tinh khiết, nó có dạng bột tinh thể màu trắng… |
Vi khuẩn nitrat hóa (đổi hướng từ Vi khuẩn nitrit - nitrat hóa) hóa amonnia): vi khuẩn nitrit. NOB (nitrite oxidizing bacteria - vi khuẩn oxi hóa nitrit): vi khuẩn nitrat. Nhiều loài nitrit - nitrat hóa có hệ thống… |
chức nitrit. Nhóm alkyl không hoạt động và các tính chất hóa học và sinh học chủ yếu là do nhóm nitrit. Giống như các nitrit alkyl khác, amyl nitrit có… |
Nitrobacter đóng một vai trò quan trọng trong chu trình nitơ bằng cách oxy hóa nitrit thành nitrat trong đất và các hệ thống biển. Không giống như thực vật, sinh… |
amonia thành nitrit (NO2-). Các loại vi khuẩn khác như Nitrobacter có nhiệm vụ oxy hóa nitrit thành nitrat (NO3-). Việc biến đổi nitrit thành nitrat là… |
khoáng hóa nitơ. Những vi sinh vật khác có thể chuyển đổi amoni thành ion nitrit và nitrat, một quá trình được gọi là nitrat hóa. Nitơ monoxit và dinitơ… |
Kali nitrit (cần phân biệt với kali nitrat) là một hợp chất vô cơ với công thức hóa học KNO2. Nó là một muối ion tạo thành từ các ion kali K+ và ion nitrit… |
Cobalt(II) nitrit là một hợp chất vô cơ, một loại muối của coban và acid nitrơ có công thức Co(NO2)2, tinh thể đỏ nâu, nó tan ít trong nước. Phản ứng trao… |
trong thịt như chất bảo quản bị phân tích thành nitrit, thêm vào đó là lượng nitrit có sẵn trong thịt. Nitrit này sau đó phản ứng với các thức ăn giàu protein… |
Niken(II) nitrit là một hợp chất vô cơ có thành phần gồm nguyên tố niken và nhóm nitrit, với công thức hóa học được quy định là Ni(NO2)2. Niken(II) nitrit khan… |
oxide. Amoni nitrat khi đun nóng mạnh tạo ra dinitơ monoxide và nước. Amoni nitrit khi đun nóng tạo ra khí nitơ và nước. Bari azide khi đun nóng thu được kim… |
sẵn bộ cấp cứu trong trường hợp nhiễm độc, bao gồm các chất amyl nitrit, natri nitrit, xanh methylene và natri thiosulfat. Đường glucose có khả năng làm… |
hydrocyanic) Fluoride F− (acid hydrofluoride) Nitrat NO− 3(acid nitric) Nitrit NO− 2 (acid nitrơ) Phosphat PO3− 4 (acid phosphoric) Sulfat SO2− 4 (acid… |
bão hòa muối amoni nitrit: NH4NO2 → N2 + 2H2O Có thể thay muối amoni nitrit kém bền bằng dung dịch bão hòa của muối natri nitrit và amoni chloride NH4Cl… |
KNO3 trong nước: Kali nitrat phân hủy ở nhiệt độ 700 độ C tạo thành kali nitrit và giải phóng khí oxi, vậy nó có tính oxy hóa mạnh: 2KNO3 → 2KNO2 + O2 Muối… |
Natri nitrit được sử dụng làm thuốc cùng với natri thiosulfat để điều trị ngộ độc xyanua. Nó chỉ được khuyến cáo sử dụng trong trường hợp người bệnh bị… |
Urani (đề mục Hydride, cacbic và nitrit) lợi để tạo ra bột urani phản ứng, cùng với các hợp chất khác như cacbic, nitrit, và halide. Hai dạng tinh thể của urani hydride tồn tại là: dạng α tồn tại… |
muối nở), mononatri glutamat (hay còn gọi là mì chính hay bột ngọt), natri nitrit, và natri benzoate. Tại Mỹ, viện Y học Hoa kỳ đặt mức tiêu thụ natri là… |
ra bởi phản ứng của natri với natri hydroxide, natri peroxide hay natri nitrit: 2 NaOH + 2 Na → 2 Na2O + H2 Na2O2 + 2 Na → 2 Na2O 2 NaNO2 + 6 Na → 4 Na2O… |
Amyl nitrit là một hợp chất hóa học có công thức C5H11NO2. Một loạt các đồng phân của nó được biết, nhưng tất cả chúng đều có một nhóm amyl gắn với nhóm… |