Kết quả tìm kiếm Nishi (bộ lạc) Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Nishi+(bộ+lạc)", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Đây là danh sách các câu lạc bộ bóng đá ở Nhật Bản. 18 câu lạc bộ: Kashima Antlers Shonan Bellmare Cerezo Osaka Consadole Sapporo Yokohama F. Marinos Kawasaki… |
Yosuke Nishi (sinh ngày 12 tháng 5 năm 1983) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản. Yosuke Nishi đã từng chơi cho Vegalta Sendai, Grulla Morioka và Sony… |
Nishi Tsubasa (西翼, Nishi Tsubasa? sinh ngày 8 tháng 4 năm 1990) là một cầu thủ bóng đá Nhật Bản thi đấu cho MFK Zemplín Michalovce ở vị trí tiền vệ, mượn… |
Seoul E-Land FC (thể loại Câu lạc bộ bóng đá thành lập năm 2014) Seoul E-Land FC (Tiếng Hàn: 서울 이랜드 FC) là một câu lạc bộ bóng đá chuyên nghiệp của Hàn Quốc đặt trụ sở tại Seoul, hiện đang thi đấu tại K League 2, giải… |
Nishi Masaharu (sinh ngày 29 tháng 5 năm 1977) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản. Nishi Masaharu được triệu tập vào đội tuyển U-20 Nhật Bản tham dự… |
Consadole Sapporo (北海道コンサドーレ札幌, Hokkaidō Konsadōre Sapporo?) là một câu lạc bộ bóng đá chuyên nghiệp Nhật Bản đang thi đấu tại J. League 1. Đội đóng ở… |
Yamaguchi Shinji (đề mục Thống kê câu lạc bộ) Shinji Yamaguchi (山口 真司, Yamaguchi Shinji?, sinh ngày 26 tháng 4 năm 1996 ở Nishi-ku, Kobe) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản thi đấu cho Oita Trinita… |
Bản". Nguồn gốc của giải có thể được bắt nguồn từ sự hình thành của "Câu lạc bộ bóng chày Tokyo lớn nhất Nhật Bản" (大日本東京野球倶楽部, Dai-Nippon Tōkyō Yakyū Kurabu… |
Kosuke Nishi (sinh ngày 8 tháng 4 năm 1998) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản. Kosuke Nishi đã từng chơi cho Kataller Toyama. ^ Nishi Kosuke tại J… |
Nishi Daigo (西 大伍 (Tây Đại-Ngũ), Nishi Daigo?, sinh ngày 28 tháng 8 năm 1987) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản. Nishi Daigo thi đấu cho đội tuyển… |
băng đã được trao cho Kaneki Ken. Ōmori Yakumo Lồng tiếng bởi: Rintarō Nishi Ōmori Yakumo (大守 八雲) là một kẻ bạo hành loạn trí, biệt danh "Jason" do sự… |
Júbilo Iwata (thể loại Câu lạc bộ J.League) Jubiro Iwata?) là một câu lạc bộ bóng đá chuyên nghiệp Nhật Bản hiện đang thi đấu tại J. League Hạng 2 (J2). Tên của câu lạc bộ Júbilo có nghĩa là 'niềm… |
nghệ thuật tỉnh Shizuoka(Suruga-ku, Shizuoka ) Hồ Sanaru(Nishi-ku, Hamamatsu) Hồ Hamana(Nishi-ku, Hamamatsu) Bãi biển Atami(Atami) Hoa anh đào Kawazu(Quận… |
Nishi Norihiro (sinh ngày 9 tháng 5 năm 1980) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản. Nishi Norihiro thi đấu cho đội tuyển bóng đá quốc gia Nhật Bản từ… |
Hironori Nishi (西 弘則, Nishi Hironori?, sinh ngày 25 tháng 2 năm 1987 ở Kumamoto, Kumamoto) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản hiện tại thi đấu cho Kamatamare… |
diễn dành cho thể loại nhạc pop và rock với đủ các kích cỡ từ những câu lạc bộ nhỏ cho tới những khu lớn như Nippon Budokan. Có rất nhiều lễ hội diễn ra… |
trí thứ 32 trên bảng xếp hạng Album CD của Oricon. Chiyo Sakura: Asuka Nishi Umetarō Nozaki: Hiroki Yasumoto Mikoto Mikoshiba: KENN Yuzuki Seo: Miyuki… |
Akanuma Chizen (赤沼智善), Nghiên cứu về Phật giáo Nguyên thủy (原始佛教之研究). ^ Nishi Yoshio (西義雄), Nghiên cứu về Bát-nhã của Phật giáo nguyên thủy (原始佛教之般若研究)… |
Tiếng Nhật (đề mục Bộ gõ tiếng Nhật) ngữ Bát Trượng), phương ngữ có ảnh hưởng từ phương ngữ Đông Nhật Bản cổ. Nishi-nihon hōgen (西日本方言, phương ngữ Tây Nhật Bản), phương ngữ phía Tây Nhật Bản… |
làm cho chúng trở thành một phần trong văn hóa và nghi lễ của một số các bộ lạc địa phương. Hồng hoàng sống khá thọ với tuổi thọ đạt tới 50 năm trong điều… |