Kết quả tìm kiếm Nikkan Sports Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Nikkan+Sports", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
2010-02-10 tại Wayback Machine (tiếng Nhật) ^ Nikkan Sports ngày 24 tháng 3 năm 2009 (tiếng Nhật) Nikkan Sports ^ Nifty Profile Lưu trữ 2013-11-26 tại Wayback… |
9X”. Zing. ^ “Newcomer Award・Aragaki Yui・20th Nikkan Sports Film Award” (bằng tiếng Nhật). Nikkan Sports News. 5 tháng 12 năm 2007. Truy cập ngày 18 tháng… |
26) 15th Nikkan Sports Drama Grand Prix (Jul-Sep 2011): Best Supporting Actor (diễn viên phụ xuất sắc nhất) - Zenkai Girl 13th Nikkan Sports Drama Grand… |
song thoại của tôi chỉ có lượng NG vừa phải...'] (bằng tiếng Nhật). Nikkan Sports [日刊スポーツ]. 2 tháng 4 năm 2022. Truy cập ngày 2 tháng 4 năm 2022. ^ a… |
(bằng tiếng Nhật). Sports Hochi. 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 5 năm 2017. Truy cập ngày 16 tháng 8 năm 2018. ^ “29th Nikkan Sports Film Award nominations”… |
2015. Truy cập ngày 15 tháng 4 năm 2021. ^ “欅坂46のデビュー曲が大ヒットした3つの要因”. NikkanSports.com. 18 tháng 4 năm 2016. Truy cập ngày 15 tháng 4 năm 2021. ^ “欅坂46・平手友梨奈「声変わりしたみたい」… |
Almost a Miracle (2019) as Aoi Yoshitaka The First Supper (2019) 16th Nikkan Sports Drama Grand Prix (Thường niên): Nữ diễn viên phụ xuất sắc nhất - Kagi… |
eiga.com (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 2 tháng 10 năm 2016. ^ “Nikkan Sports Film Awards Nomination”. Website chính thức N@nimono trên Internet Movie… |
2023. ^ a b c “映画「ゴジラ-1.0」神木隆之介と浜辺美波へのオファーは朝ドラ「らんまん」以前 - 芸能 : 日刊スポーツ”. Nikkan Sports (bằng tiếng Nhật). 4 tháng 9 năm 2023. Lưu trữ bản gốc ngày 5 tháng… |
tháng 2 năm 2023. ^ “フジ「silent」が橋田賞3冠!Snow Man目黒蓮&脚本家・生方美久氏が新人賞受賞”. Nikkan Sports. Truy cập ngày 1 tháng 4 năm 2023. ^ “Snow Man目黒蓮が最優秀新進男優賞「第15回TAMA映画賞」受賞作品・受賞者発表”… |
2016. Truy cập ngày 26 tháng 2 năm 2016. ^ “菅田将暉&土屋太鳳、映画「となりの怪物くん」でW主演”. Sports Hochi. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 5 năm 2017. Truy cập ngày 15 tháng… |
2021. ^ “乃木坂46松村沙友理が涙の卒業発表 「27枚目シングルの活動をもって」”. Nikkan Sports (bằng tiếng Nhật). Nikkan Sports. Nikkan Sports. 15 tháng 4 năm 2021. Truy cập ngày 15 tháng… |
bộ phim này cô được trao giải "Diễn viên nữ phụ xuất sắc nhất" tại Nikkan Sports Drama Grand Prix và tại Liên hoan phim Truyền hình Nhật Bản lần thứ… |
cùng năm, anh đã giành được giải thưởng nam diễn viên mới của <25th Nikkan Sports Film Award>, |
thái URL ban đầu không rõ (liên kết) ^ “松井珠理奈が事務所移籍、橋本マナミらのアービング”. Nikkan Sports News. ngày 2 tháng 10 năm 2016. Truy cập ngày 13 tháng 5 năm 2018. ^… |
Cinematoday. Truy cập ngày 20 tháng 7 năm 2018. ^ “NHK、有村架純の朝ドラ「ひよっこ2」続編発表”. Nikkan Sports. Truy cập ngày 10 tháng 10 năm 2018. ^ “連続ドラマW そして、生きる”. Wowow. Truy… |
ngày 30 tháng 8 năm 2021. ^ 鬼滅の刃が石原裕次郎賞 コロナ禍に希望/映画大賞 - シネマ : 日刊スポーツ. Nikkan Sports (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 30 tháng 8 năm 2021. ^ Komatsu, Mikikazu… |
ngày 29 tháng 6 năm 2016. ^ 「海街diary」が5冠、「お盆の弟」が4冠 (bằng tiếng Nhật). Nikkan Sports News. Truy cập ngày 5 tháng 12 năm 2015. ^ 広瀬すず、『キネ旬』映画賞・新人女優賞受賞 "お姉ちゃんたち"との出会いに感謝… |
7 năm 2014. Truy cập ngày 25 tháng 7 năm 2023. ^ “30 November,1994 Nikkan Sports Film Award - Yujiro Ishihara New Artist Award”. Johnnys-net (bằng tiếng… |
Focused on Yui Mizuno's 7 Month Absence at Amuse Shareholders' Meeting]. Nikkan Sports (bằng tiếng Nhật). 25 tháng 6 năm 2018. ^ Chapstick, Kelsey (19 tháng… |