Kết quả tìm kiếm Nhục Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Nhục", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Khâu nhục (扣肉 pinyin: kòuròu, Việt bính: kau3 juk6) là món thịt kho có nguồn gốc từ Quảng Đông, Trung Quốc. Khâu nhục được du nhập vào Bắc Việt qua sự… |
Nhục bồ đoàn (tiếng Trung: 肉蒲團) là một tác phẩm văn học của Trung Quốc sử dụng mặt trái để nói mặt phải, nói con người luôn trông ngóng xa xôi chứ không… |
Nhục bồ đoàn 3D: Cực lạc bảo giám (Hán phồn thể: 3D肉蒲團之極樂寶鑑, tiếng Anh: 3D Sex and Zen: Extreme Ecstasy) là một bộ phim lịch sử cổ trang khiêu dâm 3D được… |
người trong xã hội bấy giờ. Sau khi nhập diệt, sư đã để lại nhục thân không bị hư thối. Nhục thân của sư được đặt tại chùa Tào Khê (nay là Nam Hoa Thiền… |
Nguyệt Chi (đổi hướng từ Nhục Chi) nguồn gốc từ nhục 肉, có nghĩa là "thịt"[cần dẫn nguồn]. Trên thực tế, chữ nguyệt là tương tự như bề ngoài của dạng cơ bản của chữ nhục. "Nhục Chi" 肉(⺼)氏… |
trong lịch sử Việt Nam. Ông được mệnh danh là vị sứ thần "Bất nhục quân mệnh" (Không để nhục mệnh vua) vì đã đối đáp thẳng thắn trước triều đình Trung Quốc… |
Nhục đậu khấu (danh pháp hai phần: Myristica fragrans) còn gọi là ngọc khấu là một loài thực vật có hoa trong họ Nhục đậu khấu (Myristicaceae). Loài này… |
Vương triều nhục dục (Tiếng Hàn: 순수의 시대; Hanja: 純粹의 時代; Romaja: Sunsuui sidae; Tiếng Anh: Empire of Lust, Hán-Việt: Thuần tuý Thời đại) là một phim cổ… |
Tĩnh Khang (tiếng Trung: 靖康之亂; Hán-Việt: Tĩnh Khang chi loạn) hay Sự sỉ nhục Tĩnh Khang (tiếng Trung: 靖康之恥; Hán-Việt: Tĩnh Khang chi sỉ), là một biến… |
Lăng mạ hay sỉ nhục là một biểu hiện, tuyên bố hoặc hành vi thường có chủ ý thiếu tôn trọng, xúc phạm, khinh thường hoặc hạ thấp một cá nhân hoặc một nhóm… |
bất kỳ thiên hướng tình dục nào để tạo khoái cảm hoặc như một hình thức hạ nhục. Khoái cảm của việc liếm hậu môn thường dựa trên ý nghĩa của hành động này… |
cứ bình tĩnh. Tất cả chỉ là hiểu lầm. Nếu con cảm thấy nghề kỹ nữ là nghề nhục nhã thì thôi không phải làm nữa. Ta sẽ gả chồng cho con để lấy lại 400 lượng… |
tiêu (hay hoa tiêu hoặc xuyên tiêu, thuộc chi Zanthoxylum), (peppercorns) nhục quế (Cinnamomum aromaticum), hoặc quế, đại hồi (Illicium verum), (star anises)… |
hình phù hợp. Real Madrid tiếp diễn màn trình diễn nghèo nàn với thất bại nhục nhã 0-3 trước Barcelona trên sân nhà. Vanderlei Luxemburgo từ chức và được… |
nước Ngô. Sau đó ông phải chịu nhiều khổ nhục kể cả việc nếm phân của Phù Sai. Sau 3 năm phục dịch và chịu nhục cùng với vợ ở nước Ngô, ông đã giành được… |
Trung Quốc gọi thời kỳ này là Bách niên quốc sỉ (100 năm đất nước bị làm nhục). Chế độ quân chủ chuyên chế đã tỏ ra quá già cỗi, hoàn toàn bất lực trong… |
vai diễn trong các bộ phim cấp ba của Hồng Kông như Nhục bồ đoàn và Liêu trai diễm đàm. Bộ phim Nhục bồ đoàn cũng là bộ phim cấp ba có doanh thu cao nhất… |
vi ngược đãi, đánh đập, bạo hành; làm tổn hại đến sức khỏe, thân thể; sỉ nhục, lăng mạ đến danh dự và nhân phẩm; tẩy chay, cô lập, ruồng rẫy và những hành… |
guóchǐ, tiếng Anh: century of humiliation), tức "một trăm năm đất nước bị sỉ nhục", là một khái niệm sử học được dùng cho lịch sử Trung Quốc để nói tới giai… |
Nhục khấu, nhục kháo hay nhục kế (tiếng Bắc Phạn: उष्णीष, IAST: uṣṇīṣa) là khối u trên đỉnh đầu của Phật, theo thông lệ là một quý tướng của Phật, biểu… |