Kết quả tìm kiếm Nhật ký đặc biệt Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Nhật+ký+đặc+biệt", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
truyện của tác giả. Hồi ký cung cấp những tư liệu của quá khứ mà đương thời tác giả chưa có điều kiện nói được. Khác với nhật ký, do đặc thù thời gian đã lùi… |
(đặc biệt là hải quân và không quân), trong giai đoạn đầu chiến tranh, Nhật Bản liên tiếp đánh bại quân Anh-Mỹ. Tuy nhiên, vào giai đoạn sau, Nhật Bản… |
Tòa đặc biệt Tòa án Campuchia (tiếng Anh: Extraordinary Chambers in the Courts of Cambodia; tiếng Pháp: Chambres extraordinaires au sein des tribunaux… |
Nhật ký công chúa (tựa tiếng Anh: The Princess Diaries) là một bộ phim hài lãng mạn tuổi teen năm 2001 của Mỹ được sản xuất bởi nữ ca sĩ và diễn viên… |
Kiểm toán tài chính là một hoạt động kiểm tra đặc biệt nhằm xác minh tính trung thực và hợp lý của các tài liệu, số liệu kế toán, báo cáo tài chính của… |
Quyền rút vốn đặc biệt, viết tắt là SDRs (từ các chữ tiếng Anh Special Drawing Rights) là đơn vị tiền tệ qui ước của một số nước thành viên của Quỹ Tiền… |
động tài chính. Bao gồm: Doanh thu: bao gồm tổng doanh thu, thuế tiêu thụ đặc biệt, chiết khấu thương mại, giảm giá hàng bán, hàng bán bị trả lại, doanh thu… |
chính thức là Đặc khu hành chính Hồng Kông thuộc Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa, là một vùng đô thị đặc biệt, cũng như một trong hai đặc khu hành chính… |
khá là dài, vì thế người Nhật hay viết bằng Kanji cho các từ này, đặc biệt là trong nhắn tin và email để giảm dung lượng và số ký tự phải gửi. Trong một… |
Thanh lý (đề mục Hủy đăng ký) nói chung hay không. Trong một số hệ thống pháp luật, những trường hợp đặc biệt, người thanh lý có thể khởi kiện các bên quản lý vì giao dịch sai trái… |
khoa học xã hội đối với việc phân tích tài sản và các hình thức của nó, đặc biệt là trong việc xác định phương pháp các vật chất khác nhau (ví dụ: tính… |
The Vampire Diaries (Nhật ký ma cà rồng) là bộ phim truyền hình Mỹ được Kevin Williamson và Julie Plec phát triển dựa trên bộ sách cùng tên… |
Nhật ký của Daniela (tiếng Tây Ban Nha: El diario de Daniela) là phim telenovela thiếu nhi của México do Rosy Ocampo sản xuất và được chiếu trên Televisa… |
tiếng Nhật, đặc biệt là họ, bao gồm các phiên bản cổ của các ký tự. Ví dụ, ký tự rất thường gặp shima, đảo, có thể được viết là 嶋 hoặc 嶌 thay cho ký tự thường… |
Đại diện đặc biệt Tổng thư ký Đông Timor được bổ nhiệm bởi Tổng thư ký để lãnh đạo Liên Hợp Quốc quản lý chuyển tiếp ở Đông Timor. Trong quá trình chuyển… |
《Hình trinh nhật ký》 (tên tiếng Trung: 刑偵日記; tên tiếng Anh: Murder Diary), là phim truyền hình giật gân hiện đại được hợp tác quay phim bởi TVB và Youku… |
kính biểu kiến của Mặt Trăng và Trái Đất. Trong những lần nhật thực đặc biệt nhất, khi nhật thực toàn phần xảy ra khi Mặt Trăng rất gần điểm cận địa,… |
trăm, đặc biệt là các tỷ lệ nhỏ hơn 1, chẳng hạn như lợi tức, trong khi các tỷ lệ khác thường được trích dẫn dưới dạng số thập phân, đặc biệt là các… |
Nhật ký Murasaki Shikibu (紫式部日記 (Tử Thức Bộ Nhật Ký), Murasaki Shikibu Nikki?) là một tiêu đề chung cho tất cả những tác phẩm nhật ký tách rời nhau được… |
vào "ngoặc kép" hay VIẾT IN HOA). Bảng ký tự Latinh Rōmaji cũng được dùng trong tiếng Nhật hiện đại, đặc biệt là ở tên và biểu trưng của các công ty,… |