Kết quả tìm kiếm Nhà Sforza Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Nhà+Sforza", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Ludovico Maria Sforza (tiếng Ý: [ludoˈviːko maˈriːa ˈsfɔrtsa]; 27 tháng 7, 1452 – 27 tháng 5, 1508), hay còn gọi là Ludovico il Moro (tiếng Ý: [il ˈmɔːro];… |
và ưu tiên của Giáo hoàng khỏi nhà Sforza nên Giovanni đành chấp nhận hủy bỏ hôn thú. Có nhiều suy đoán được các nhà sử học đưa ra rằng trong quá trình… |
lâu đài nhà Sforza đảm nhận. Công quốc sau được nhà Sforza chiếm lại và được nhà Habsburg bảo hộ từ năm 1526 đến năm 1535. Sau đó, Nhà Sforza tuyệt tự… |
Leonardo da Vinci (thể loại Nhà phát minh Ý) bích họa Bữa ăn tối cuối cùng trong nhà thờ Santa Maria delle Grazie, theo yêu cầu của Ludovico Sforza. Năm 1980 nhà thờ cùng với bức tranh đã được UNESCO… |
1450, Francesco Sforza, cựu chiến binh của Filippo Maria Visconti, đã chinh phục thành phố và khôi phục lại Công tước, thành lập nhà Sforza. Trong thời kỳ… |
Inter Milan (đề mục Nhà tài trợ) người đàn ông trong hàm của nó. Biểu tượng hiện diện trên quốc huy của Nhà Sforza (cai trị nước Ý từ Milan trong thời kỳ Phục Hưng), thành phố Milan, Công… |
tra dân số năm 1994). Một nghiên cứu được xuất bản bởi Luigi Luca Cavalli-Sforza thấy rằng di truyền học của người Jordan là gần gũi nhất với người Assyria… |
Phòng ăn tập thể của tu viện. Công tước Francesco I Sforza của Milano đã ra lệnh xây một tu viện và nhà thờ cho dòng Đa Minh tại nơi đã có sẵn một nguyện… |
khai sinh Phục hưng Ý, cùng với các gia đình khác tại Ý như Visconti và Sforza tại Milano, Este tại Ferrara và Gonzaga tại Mantova. Các nghệ sĩ vĩ đại… |
Gia tộc Borgia (đổi hướng từ Nhà Borgia) quyền lực của Alexanđê; tuy nhiên, khi Giáo hoàng Alexanđê VI không cần nhà Sforza nữa, cuộc hôn nhân bị bãi bỏ vào năm 1497 với lý do đáng ngờ rằng họ chưa… |
vượng tương đối dài. Nhiều nghệ sĩ Ý đã đến đây cùng với Bona Sforza, tiểu thư nhà Sforza kết hôn với vua Zygmunt I năm 1518, cũng như dưới sự đặt hàng… |
Isabella d'Este, Pacifica Brandano hay Brandino, Isabela Gualanda, Caterina Sforza, tất cả đều đã được chính da Vinci đặt tên cho người mẫu. Danh tính nhân… |
được khẳng định là bằng chứng chỉ đứng sau di truyền học bởi nhà nghiên cứu L. Cavalli-Sforza. Dựa trên dấu vết ngôn ngữ mà ta có thể đoán được sự phân bố… |
những Nam tước La Mã thời đó như Gia tộc Savelli, Orsini, Monaldeschi và Nhà Sforza của Bá quốc Santa Fiora. Gia tộc Farnese đã gia tăng đáng kể quyền lực… |
Jehan Fresneau (thể loại Nhà soạn nhạc Pháp) ông không ở đó lâu vì Công tước Galeazzo Maria Sforza đã bị ám sát, nhiều nhà soạn nhạc và ca sĩ của nhà thờ do vị công tước này quản lý đã đi rải rắc… |
Hoàng hậu La Mã Thần thánh (đề mục Nhà Caroling) Mã ^ Từ thời kỳ của nhà Otto trở đi, Hoàng hậu La Mã Thần Thánh đồng thời cũng sẽ được coi như là Vương hậu Đức. ^ Theo hai nhà sử học người Anh là Mary… |
Inbreeding, and Genetic Drift in Italy, Nhà xuất bản Đại học Princeton, 15 tháng 2 năm 2013, Luigi Luca Cavalli-Sforza, Antonio Moroni, Gianna Zei, trang 270… |
Trung) Du, Ruofu; Yida, Yuan; Hwang, Juliana; Mountain, Joanna L.; Cavalli-Sforza, L. Luca (1992), Chinese Surnames and the Genetic Differences between North… |
Scotland (mất 1488) 27 tháng 7 - Ludovico Sforza, Công tước Milan (mất 1508) 21 tháng 9 - Girolamo Savonarola, nhà cải cách và cai trị của Florence (mất 1498)… |
race, skull measurements, and IQ inheritability Piazza, Alberto; Cavalli-Sforza, L. L.; Menozzi, Paolo (1996). The history and geography of human genes… |