Kết quả tìm kiếm Ngữ âm học phát âm Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Ngữ+âm+học+phát+âm", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Phương án bính âm Hán ngữ (Tiếng Trung: 汉语拼音方案, phồn thể: 漢語拼音方案, Hán Việt: Hán ngữ bính âm phương án), thường gọi ngắn là bính âm, phanh âm hay pinyin, là… |
Trong ngữ âm học, nguyên âm hay mẫu âm là một âm tố trong ngôn ngữ nói, như trong tiếng Việt a hay e, được phát âm với thanh quản mở, do đó không có sự… |
ngữ học tạo ra và sử dụng nhằm thể hiện các âm tiết trong mọi ngôn ngữ của nhân loại một cách chuẩn xác và riêng biệt. Nó được phát triển bởi Hội Ngữ… |
Âm vị học tiếng Việt là môn học nghiên cứu về cách phát âm tiếng Việt. Bài viết này tập trung vào các chi tiết kỹ thuật trong việc phát âm tiếng Việt viết… |
lý âm dương. Triết lý âm dương không phải là triết lý về các cặp đối lập. Tất cả các dân tộc trên thế giới đều có các phạm trù đối lập nhau, ngôn ngữ của… |
Phát âm là cách phát âm một từ hoặc một ngôn ngữ. Điều này có thể đề cập đến các chuỗi âm thanh được thống nhất chung được sử dụng khi nói một từ hoặc… |
Phụ âm là một loại âm tố trong ngôn ngữ con người, được phát âm rõ ràng với sự đóng hoàn toàn hay một phần của thanh quản. Ví dụ [p] (tiếng Anh: "pop")… |
Quan Âm (觀音/kan'on, nguyên là Quán Thế Âm nhưng do tránh chữ Thế trong tên nhà vua Đường là Lý Thế Dân nên gọi là Quan Âm hoặc Quán Âm) là tên của một… |
Quán Âm A Nậu Quán Âm Vô Úy Quán Âm Diệp Y Quán Âm Lưu Ly Quán Âm Đa La Quán Âm Cáp Lỵ Quán Âm Lục Thời Quán Âm Phổ Bi Quán Âm Mã Lang Phụ Quán Âm Hiệp… |
Âm Hán Việt (音漢越) là thuật ngữ chỉ các âm đọc của chữ Hán được người nói tiếng Việt xem là âm đọc chuẩn dùng để đọc chữ Hán trong văn bản tiếng Hán vào… |
Âm hộ (Tiếng Anh: vulva) là một thuật ngữ dùng để chỉ toàn bộ các cấu trúc bên ngoài của cơ quan sinh dục nữ, Âm hộ bao gồm mu, môi lớn, môi bé, âm vật… |
sự phát triển của nữ giới nên các nhà nghiên cứu tán thành thuật ngữ chính xác cho âm hộ. Âm đạo của con người là một ống cơ đàn hồi kéo dài từ âm hộ… |
diễn âm nhạc; các công ty và chuyên gia đảm nhiệm việc tạo ra và bán các bản thu âm (bản thu) và/hoặc các tờ nhạc bướm (VD: các nhà phát hành âm nhạc… |
ngữ dùng trong ngữ âm học, xếp theo thứ tự chữ cái của các từ tiếng Anh. Bài chính Ngôn ngữ học Thuật ngữ ngôn ngữ học Danh sách các nhà ngôn ngữ học… |
tiện. Mặc dù đa số động vật có vú không tiểu tiện qua âm vật, linh cẩu đốm cái - loài có âm vật phát triển đầy đủ - tiểu tiện, quan hệ tình dục và sinh con… |
"dịch" một bản nhạc của ngôn ngữ khoá sol sang những khoá nhạc khác và ngược lại. Đối với nhiều người ở nhiều nền văn hóa, âm nhạc là một phần quan trọng… |
âm trong tiếng Việt là những từ phát âm giống nhau hay cấu tạo âm thanh giống nhau, nhưng nghĩa, từ loại hoàn toàn khác nhau (gọi ngắn gọn là đồng âm… |
Ngữ âm học cấu âm (tiếng Anh: articulatory phonetics) là một lĩnh vực con của ngữ âm học. Trong nghiên cứu về cách phát âm, các nhà ngữ âm học giải thích… |
người nói và phương ngữ. Ví dụ, mặc dù hầu hết người bản ngữ không nhận ra, trong đa số các ngôn ngữ, k trong mỗi từ được phát âm thực sự khác biệt nhau… |
Kim Châu, Sự phát triển của tiếng Việt văn học thế kỷ XVI qua cái nhìn đối sánh giữa "Quốc âm thi tập" của Nguyễn Trãi với "Bạch Vân quốc ngữ thi" của Nguyễn… |