Kết quả tìm kiếm Người bản thổ Alaska Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Người+bản+thổ+Alaska", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
mà Alaska có trữ lượng phong phú. Du lịch cũng là một thành phần quan trọng của nền kinh tế bang. Người bản địa chiếm giữ vùng đất nay là Alaska bắt… |
Người bản địa Alaska hay thổ dân Alaska là cư dân bản địa của Alaska, Hoa Kỳ, gồm: Iñupiat, Yupik, Aleut, Eyak, Tlingit, Haida, Tsimshian, và một số dân… |
Các dân tộc bản địa châu Mỹ (thổ dân châu Mỹ hay người Anh-điêng, ở Việt Nam còn gọi là người da đỏ để chỉ dân bản địa ở Hoa Kỳ mà bắt nguồn từ danh từ… |
Thương vụ Alaska (còn được biếm gọi đương thời là "Trò điên rồ của Seward" hay "Tủ đá của Seward") là việc Hoa Kỳ mua lãnh thổ Alaska, một vùng đất rộng… |
Lãnh thổ Alaska (tiếng Anh: Territory of Alaska hay Alaska Territory) từng là một lãnh thổ hợp nhất có tổ chức của Hoa Kỳ tồn tại từ ngày 24 tháng 8 năm… |
Alaska (Hoa Kỳ). Đây là thành phố lớn nhất của tiểu bang này và là trung tâm giao thông vận tải, thương mại của phần lớn vùng Trung và Tây của Alaska… |
riêng cho người bản địa Mỹ hay Biệt khu thổ dân châu Mỹ (tiếng Anh: American Indian reservation) là một lãnh thổ do một bộ lạc thổ dân người da đỏ điều… |
Hoa Kỳ (thể loại Quốc gia và vùng lãnh thổ nói tiếng Anh) ước tính là 5,2 triệu người thuộc sắc tộc bản thổ châu Mỹ hoặc bản thổ Alaska và gần 1 triệu người gốc bản thổ Hawaii hay người đảo Thái Bình Dương .… |
Chiến tranh Da Đỏ (đổi hướng từ Chiến tranh chống người da đỏ) tra dân số Hoa Kỳ năm 2010 ghi nhận 2.932.248 người Mỹ tự nhận là người Anh-điêng hoặc thổ dân Alaska, chiếm khoảng 0,9% tổng dân số Hoa Kỳ. Điều tra… |
Hoa Kỳ. Thuật ngữ này không bao gồm người Hawaii bản xứ và một số người bản địa Alaska. Tổ tiên của người Mỹ bản địa hiện đại đã đến Hoa Kỳ cách đây ít… |
ngữ bản địa Alaska hiện đại, Tsetsaut đã được nói ở khu vực Kênh đào Portland ở miền nam Alaska vào thời điểm Alaska mua vào năm 1867, nhưng người nói… |
theo chủng tộc và dân tộc và nhóm bộ tộc người Mỹ thổ dân da đỏ bản địa Chickasaw: $49,663 Choctaw: $47,783 Alaska Natives: $47,401 Creek: $41,897 Iroquois:… |
Bán đảo Alaska là một bán đảo kéo dài khoảng 800 km (497 mi) ra phía tây nam từ đại lục Alaska và kết thúc tại quần đảo Aleut. Bán đảo chia tách Thái Bình… |
Chiến tranh thế giới thứ hai (thể loại Bản mẫu webarchive dùng liên kết wayback) Để dương đông kích tây, Nhật Bản dự kiến gửi một đội hình tới chiếm quần đảo Aleutian ở Alaska. Vào giữa tháng 5, Nhật Bản khởi động chiến dịch Chiết Giang… |
Biên giới Hoa Kỳ (thể loại Bản mẫu webarchive dùng liên kết wayback) Biên giới Canada-Hoa Kỳ ở phía bắc của Hoa Kỳ lục địa và phía đông của Alaska Biên giới Mexico-Hoa Kỳ ở phía nam Ngoài ra, Hoa Kỳ thực thi quyền tài phán… |
Iran (thể loại Quốc gia và vùng lãnh thổ nói tiếng Ba Tư) lãnh thổ Iran 1.648.000 km² ≈ 636.300 dặm vuông (Đất liền: 1.636.000 km² ≈631.663 mi², Nước: 12.000 km² ≈ 4.633 mi²), gần tương đương Alaska. Lãnh thổ Iran… |
Hệ thống Bảo tồn Hoang dã Quốc gia Hoa Kỳ (thể loại Bản mẫu webarchive dùng liên kết wayback) mức các khu hoang dã tại Alaska quá lớn và mối quan tâm đến sinh kế của người trong vùng này, bao gồm người bản thổ Alaska. Ngày 20 tháng 3 năm 2009… |
Chiến tranh Việt Nam (thể loại Trang đưa đối số thừa vào bản mẫu) Cộng sản chống lại những người Nam Việt Nam không cộng sản) ^ Ngô Đình Diệm: Biên giới của thế giới tự do chạy dài từ Alaska đến sông Bến Hải. Theo Hồi… |
Canada (đổi hướng từ Lãnh thổ tự trị Canada) phía bắc. Canada giáp với Hoa Kỳ lục địa ở phía nam, giáp với tiểu bang Alaska của Hoa Kỳ ở phía tây bắc. Ở phía đông bắc của Canada là đảo Greenland thuộc… |
Nga (thể loại Quốc gia và vùng lãnh thổ nói tiếng Nga) Bắc Triều Tiên. Nước này cũng có biên giới trên biển với Nhật Bản (qua biển Okhotsk), Thổ Nhĩ Kỳ (qua biển Đen) và Hoa Kỳ (qua eo biển Bering), giáp với… |