Kết quả tìm kiếm Người Trung đông Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Người+Trung+đông", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Trung Đông (chữ Anh: Middle East, chữ Ả Rập: الشرق الأوسط, chữ Hebrew: המזרח התיכון, chữ Ba Tư: خاورمیانه) là chỉ bộ phận khu vực trung tâm của 3 Châu… |
tại Châu Phi, người châu Á thường được coi là người thuộc khu vực Nam Á. Ở Mỹ, người Trung Đông và Trung Á thường không được coi là người châu Á. Đầu những… |
Người Mỹ gốc Trung Đông (tiếng Anh: Middle Eastern Americans) là người Mỹ có nguồn gốc tổ tiên từ Trung Đông. Theo Cục Thống kê Dân số Hoa Kỳ, , thuật… |
đường biên giới quốc gia, vùng cư trú của họ hiện thuộc lãnh thổ Trung Quốc. Đông đảo người Kinh sinh sống chủ yếu trên 3 đảo là Vạn Vĩ, Sơn Tâm và Vu Đầu… |
biệt đối xử, hay thành kiến đối với Trung Đông và văn hoá Trung Đông. Chủ nghĩa phân biệt chủng tộc chống Trung Đông có một lịch sử lâu dài ở Hoa Kỳ, mặc… |
Trung Quốc, các thuật ngữ "người Hán" và "người Trung Quốc" thường bị nhầm lẫn vì những người xác định hoặc đăng ký là người Hán là nhóm dân tộc đông… |
thể: 中華人民共和國; Hán-Việt: Trung Hoa Nhân dân Cộng hòa Quốc; pinyin: Zhōnghuá Rénmín Gònghéguó), là một quốc gia nằm ở khu vực Đông Á và là một trong hai… |
Dưới đây là danh sách các quốc gia và vùng lãnh thổ Trung Đông bao gồm: Bahrain, Ai Cập, Iran, Iraq, Israel, Jordan, Kuwait, Liban, các vùng lãnh thổ Palestine… |
gian sơ kỳ Trung cổ, người Do Thái ở Trung và Đông Âu được gọi bằng tên gọi này. Tuân theo các phong tục tập quán địa phương nơi mà người Do Thái định… |
Slav Đông là các dân tộc Slav nói các ngôn ngữ Slav Đông. Trước đây, họ là dân cư chủ yếu trong thời trung cổ của Nhà nước Kiev Rus , vào thế kỷ XVII… |
ASI) dân số. Tổ tiên Bắc Ấn Độ (ANI) gần gũi về mặt di truyền với người Trung Đông, Trung Á và Châu Âu, trong khi đó, ‘Tổ tiên Nam Ấn Độ (ASI) không gần… |
Đông Nam Bộ (còn được gọi là miền Đông) là một trong hai phần của Nam Bộ Việt Nam. Vùng Đông Nam Bộ có 1 thành phố trực thuộc trung ương là Thành phố… |
đảo Hoàng Sa ngày nay, ở phía đông nam đảo Hải Nam. Nam Dương là tên người Trung Quốc thế kỷ 19 gọi phần lớn Biển Đông, trừ vịnh Giao Chỉ (tức vịnh Tonkin… |
Đông y hay y học cổ truyền Trung Quốc là một nhánh của ngành y học cổ truyền được phát triển dựa trên hơn 3.500 năm hành nghề y của Trung Quốc bao gồm… |
Dưới đây là danh sách các họ người Trung Quốc phổ biến theo số liệu thống kê năm 2006 cùng vị trí của các họ đó theo số liệu thống kê năm 1990. Thống… |
Đài Loan (đổi hướng từ Trung Hoa Dân quốc) Trung Hoa Dân quốc (tiếng Trung: 中華民國; pinyin: Zhōnghuá Mínguó) là đảo quốc và quốc gia có chủ quyền thuộc khu vực Đông Á. Ngày nay, do ảnh hưởng từ vị… |
H'Mông (đổi hướng từ Người Mông) cư trú truyền thống là Trung Quốc và các nước lân cận thuộc tiểu vùng Đông Nam Á, gồm Lào, Việt Nam, Thái Lan và Myanmar. Người Hmông nói tiếng Hmông,… |
Hội quán Việt Đông (tiếng Trung: 粵東會館), còn được gọi là Hội quán Quảng Đông, là một công trình kiến trúc cổ do người Hoa gốc Quảng Đông xây dựng tại Hà… |
Quảng Đông (tiếng Trung: 广东; pinyin: Guǎngdōng) là một tỉnh phía Nam Trung Quốc, nằm ven bờ Biển Đông của Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Quảng Đông là tỉnh… |
Đông Nam Á (tiếng Anh: Southeast Asia, SEA) là tiểu vùng địa lý phía đông nam của châu Á, bao gồm các khu vực phía nam của Trung Quốc, phía đông… |