Kết quả tìm kiếm Người Tatars Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Người+Tatars", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
đối sunnah như một hình mẫu. Người Tatars theo Tengri giáo chỉ trích Hồi giáo là một tôn giáo semitic, mà đã buộc người Thổ Nhĩ Kỳ phải phục tùng một… |
Tỉnh này là người Kyrgyz ngoài ra còn có người Uzbeks (14.7%) và người Tajiks (6.9%), có một vài người Nga (0.8%), người Tatars (0.4%) và người Turks (0… |
Free Europe. 19 tháng 10 năm 2021. ^ “Tatars facts, information, pictures – Encyclopedia.com articles about Tatars”. www.encyclopedia.com. ^ a b “Tatar”… |
Thoát Lý (đề mục Mối quan hệ với người Nãi Man) lực lượng liên hợp của Thoát Lý và Thành Cát Tư Hãn tấn công người Tatars, Người Tatars đã bị vây hãm trong một cuộc giao tranh vì các chiến binh Nữ Chân… |
người dân tộc Nga chiếm 81% tổng dân số. Chia sẻ này vẫn ổn định trong vài thập kỷ qua. Sáu dân tộc khác có dân số hơn 1 triệu người - Người Tatars (3… |
(2) Các nhóm dân tộc thiểu số khác bên trong nước Nga, như người Tatars, sẽ theo bước người Chechen và đòi ly khai khỏi Nga nếu họ được trao quyền đó,… |
“Crimea's Tatars: A fragile revival”. BBC News. Truy cập ngày 4 tháng 8 năm 2017. Colborne, Michael (ngày 19 tháng 5 năm 2016). “For Crimean Tatars, it is… |
3%), người Ba Lan (0.3%), người Do Thái (0.2%), người Armenia (0.2%), người Hy Lạp (0.2%) và người Tatars (0.2%). Các vùng công nghiệp ở phía đông và đông… |
này, người Komi là 25,2%. Những dân tộc khác bao gồm người Ukraine (6,1%), người Tatars (15.680 hoặc 1,5%), người Belarus (15.212 hoặc 1,5%), người Đức… |
2009-03-27 tại Wayback Machine, p.16, 26 ^ Aurélie Campana, Sürgün: "The Crimean Tatars’ deportation and exile", ngày 16 tháng 6 năm 2008. Truy cập ngày 19 tháng… |
Aleksander Jagiellończyk (thể loại Người từ Kraków) chức quân đội chống lại các âm mưu xâm lược của bên ngoài - nhất là người Tatars và công quốc Moskva. Bí thế vì không được Nghị viện cấp tiền cho cuộc… |
soát của Moskva đối với người Hồi giáo ở Nga), và cạnh tranh sắc tộc (vì người Bắc Capca thống trị hội đồng, trong khi người Tatars và Bashkirs theo truyền… |
tiếng. Những người Tatars Lipka chiến đấu bên phía Ba Lan đội một nhánh rơm trên mũ bảo hiểm của họ để phân biệt với những người Tatars chiến đấu bên… |
Holocaust (đổi hướng từ Đại đồ sát người Do Thái) numbers vary between 250,000 and 400,000, which include the Kalmyks, the Tatars and members of the Caucasian ethnic groups (Alexiev 1982:33). Introduction… |
Chuvash và Tatars), âm thanh của đàn krar của xứ Ethiopia và dàn chiêng gamelan ở Indonesia, trống đồng Kulintang ở Philippine, nhạc của người Mỹ bản địa… |
Những người thợ mỏ Saxon (tiếng Đức "Carpathian") đã xây dựng một thị trấn bên cạnh một khu định cư cũ của người Slavic vào thế kỷ 13. Người Tatars sau… |
Нетфуллин; sinh ngày 3 tháng 3 năm 1993) là một cầu thủ bóng đá người Nga gốc Tatars. Anh thi đấu cho FC Avangard Kursk. Anh có màn ra mắt tại Giải bóng… |
Talysh, Tatars và Ukraina. Một số người cho rằng số lượng người Talysh lớn hơn con số chính thức, bởi nhiều người trong số họ bị coi là người Azerbaijan… |
000 người sống sót. Theo ước tính năm 2012, thiệt hại Ba Lan phải gánh chịu lên tới 4 tỷ Złoty. Quân Thụy Điển, cùng với những kẻ xâm lược người Nga sau… |
thuộc các quốc gia khác, như Chuvashia, Bashkortostan, Tatarstan, Crimean Tatars, Uyghurs ở Trung Quốc và Cộng hòa Sakha Siberia. Các dân tộc Thổ Nhĩ Kỳ… |