Kết quả tìm kiếm Người Slavơ thời kỳ đầu Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Người+Slavơ+thời+kỳ+đầu", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Nga (thể loại Quản lý CS1: bot: trạng thái URL ban đầu không rõ) Những ví dụ văn bản sử dụng chữ Đông Slavơ Cổ (Nga Cổ) được chứng minh có từ thế kỷ thứ X trở về sau. Theo người Nga thì hơn một phần tư tác phẩm khoa… |
Châu Âu (đề mục Châu Âu Slavơ) các thành phố đồng thời ngăn chặn những cuộc xâm lược của người Magyar, người Slavơ và ngưới Đan Mạch. Con ông là vua Otto I người xứ Sachsen (trị vì:… |
Slovakia (đề mục Thời kỳ Đại Moravia (830–896)) dân số Hoa Kỳ người Mỹ gốc Slovak chiếm tỷ lệ lớn thứ hai trong các nhóm sắc tộc Slavơ. Cũng theo cuộc điều tra này khoảng 1.8 triệu người Mỹ có tổ tiên… |
Đệ Nhất Đế quốc Bulgaria (đổi hướng từ Đế chế Bungary đầu tiên) đứng và đánh đuổi Đế quốc Byzantine và liên minh với những người định cư Slavơ nam. Vào thời hoàng kim của mình, nó trải dài từ Budapest đến biển đen và… |
Ukraina (thể loại Quản lý CS1: bot: trạng thái URL ban đầu không rõ) giới thượng lưu Nga ban đầu gồm những người Varangian từ Scandinavia. Người Varangian sau này bị đồng hoá vào xã hội cư dân Slavơ địa phương và trở thành… |
Kazakhstan (thể loại Khởi đầu năm 1991 ở châu Âu) tranh giành đất đai và nguồn nước giữa người Kazakh và những người Slavơ mới đến đã nổ ra. Sự oán giận của người Kazakh dưới ách áp bức bóc lột của chế… |
Bulgaria (đề mục Thời kỳ xã hội chủ nghĩa) Âu, được gọi là chữ Slavơ Nhà thờ. Thời kỳ đỉnh cao mở rộng lãnh thổ của Đế quốc Bulgaria -bao phủ hầu hết Balkan— diễn ra dưới thời Hoàng đế Simeon I Vĩ… |
Ku Klux Klan (thể loại Thời kỳ tái thiết) ghét của những người Mỹ da trắng, có mục tiêu chính là người Mỹ gốc Phi. Ku Klux Klan đã tồn tại ở ba thời kỳ khác nhau tại các thời điểm khác nhau trong… |
vào Đại Lãnh địa Công tước Litva. Đa số dân cư là người thuộc sắc tộc Slavơ. Những vùng đất slavơ được hưởng quyền tự trị hạn chế bên trong nhà nước… |
Kitô giáo (thể loại Quản lý CS1: bot: trạng thái URL ban đầu không rõ) người Hungary, người Đức, người Celtic, người Baltic và một số dân tộc Slavơ. Khoảng năm 500, Thánh Benedict đã đề ra Quy luật Đan viện, thiết lập một… |
Croatia (đề mục Lịch sử ban đầu) thế kỷ thứ VII sau khi những kẻ xâm lược Avar và Slavơ phá huỷ thành phố Epidaurum La Mã. Những người Roma sống sót bỏ trốn tới một hòn đảo nhỏ gần bờ… |
người Serb, người Croatia và người Slovenia những người tự cho mình thuộc phong trào vì mục tiêu một nhà nước Nam Tư duy nhất hay nhà nước Nam Slavơ và… |
Áo (đề mục Thời kỳ Trung Cổ) thời Franz Joseph I. Sự cai trị của Áo-Hung của đế chế đa sắc tộc này bao gồm nhiều nhóm sắc tộc Slavơ khác nhau như người Croatia, người Séc, người Ba… |
Balkan (thể loại Từ ngữ tiếng Thổ Nhĩ Kỳ) đồng minh với người Slavơ định cư ở bán đảo Balkan, đồng thời thành lập Vương quốc Slav - Bulgaria vào năm 681 Công nguyên. Sau khi người Bulgaria cổ đại… |
Quan hệ ngoại giao của Nga (thể loại Quản lý CS1: bot: trạng thái URL ban đầu không rõ) tưởng nổi lên vào đầu thế kỷ XX. Những người theo chủ nghĩa Á-Âu khẳng định rằng nước Nga bao gồm các nền văn hóa Slavơ, Thổ Nhĩ Kỳ và văn hóa Châu Á… |
Mikhail Dmitriyevich Skobelev (thể loại Người theo chủ nghĩa dân tộc Nga) quân phiệt Đại Slavơ - những xu hướng chính trị nổi lên ở Nga sau này được Sa hoàng Aleksandr Đệ tam theo đuổi. Ông là một những người tiên phong của… |
cùng khoảng thời gian này, một làn sóng những người ngoại giáo mới đã nổi lên tại khu vực Balkan, có nguồn gốc chủ yếu từ những người Slavơ. Họ dần dần… |
Từ thời kỳ cổ đại, Đức (lúc đó được người La Mã gọi là vùng đất Germania) đã có các bộ lạc người German (tổ tiên trực tiếp của người Đức) chính thức cư… |
Magyar (Hunggary) hoặc người Hung hay người Ba Tư hoặc thậm chí là người Slavơ hay người Do Thái, những dân tộc này thông thương với Trung Quốc thông qua… |
Công giáo Cổ được phân chia thành ba nhóm chính: Hà Lan, Đức-Áo-Thụy Sĩ và Slavơ: Giáo hội Công giáo Cổ Hà Lan: trung tâm tại Utrecht, khỏi Rôma năm 1724… |