Kết quả tìm kiếm Người Ndebele (Zimbabwe) Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Người+Ndebele+(Zimbabwe)", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
tiếng Bắc Ndebele được sử dụng phổ biến nhất. Cái tên Zimbabwe xuất xứ từ "Dzimba dza mabwe," có nghĩa "Nhà của đá" trong tiếng Shona. Zimbabwe là một quốc… |
Matabeleland Bắc (thể loại Tỉnh của Zimbabwe) Matabele hay Ndebele là sắc dân đông nhất trong tỉnh. Vùng Matabeleland chứa tỉnh Matabeleland Bắc nói chung đất xấu hơn những nơi khác của Zimbabwe. Lượng… |
Cộng hòa Nam Phi (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Nam Ndebele) Ndebele cũng hiện diện tại Matabeleland ở Zimbabwe, nơi họ được gọi là người Matabele. Tuy nhiên, những nhóm sắc tộc Ndebele đó trên thực tế là người… |
xuất bản người Zimbabwe, một trong những nhà văn nữ sớm nhất được xuất bản ở Zimbabwe. Bà là tác giả của một số cuốn sách viết bằng tiếng Ndebele, cũng như… |
phi hư cấu bằng tiếng Anh, và bằng hai ngôn ngữ địa phương của Zimbabwe, Shona và Ndebele. Trong những năm qua, bà đã xây dựng trên sự nghiệp của mình như… |
Nhóm ngôn ngữ Nguni (thể loại Ngôn ngữ tại Zimbabwe) "Nguni Tekela". Zulu Xhosa Ndebele (Bắc Ndebele hoặc 'Ndebele Zimbabwe') Nam Ndebele Swazi Ndebele Transvaal Bắc (Ndebele Sumayela) Phuthi Bhaca Hlubi… |
Tiếng Bắc Ndebele (tiếng Anh: /ɛndəˈbiːliː/), còn gọi là Ndebele, amaNdebele, Ndebele Zimbabwe hay Ndebele Bắc, trước đây gọi là Matabele, là một ngôn… |
Matabeleland Nam (thể loại Tỉnh của Zimbabwe) Matabeleland Nam là tỉnh tây nam Zimbabwe. Theo điều tra dân số Zimbabwe 2012, tỉnh có 683.893 người, thấp nhất cả nước. Chỉ hơn mỗi Matabeleland Bắc… |
chuyển giới ở Zimbabwe đối mặt với những thách thức pháp lý mà những người không - LGBT không gặp phải. Từ năm 1995, Chính phủ Zimbabwe đã thực hiện chiến… |
Bantu, và được amaNdebele (người Ndebele ở Nam Phi) sử dụng. Có 2 phương ngữ của tiếng Nam Ndebele tại Nam Phi: Bắc Transvaal Ndebele hay Nrebele. Nam… |
Robert Mugabe (thể loại Tổng thống Zimbabwe) trong Gukurahundi từ năm 1982 đến năm 1985; ít nhất 10.000 người, chủ yếu là dân thường của Ndebele, đã bị Lữ đoàn thứ năm của Mugabe giết. Trên bình diện… |
Vườn quốc gia Matobo (thể loại Di sản thế giới tại Zimbabwe) tạo thành các đồi nứt có các loại cỏ mọc. Mzilikazi, người sáng lập ra quốc gia của dân Ndebele đã đặt tên khu vực này là 'đầu hói'. Diện tích của khu… |
Bulawayo (thể loại Khu dân cư ở Zimbabwe) học Kỹ thuật Bulawayo, Bảo tàng quốc gia (Zimbabwe) lập năm 1901. Cộng đồng này đã được những người Ndebele thiết lập giữa thập niên 1800 và đã giữ vai… |
Tiếng Shona (thể loại Ngôn ngữ tại Zimbabwe) những người nói phương ngữ Karanga đã bị cuốn hút vào văn hóa và ngôn ngữ Ndebele biến họ thành Kalanga. Tiếng Kalanga được sử dụng rộng rãi ở Zimbabwe và… |
Botswana và Zimbabwe Isitshwala – Botswana, Người Ndebele Isishwala – Nam Phi, Người people Kawunga – Người Ganda, Uganda Kimnyet – Người Kalenjin, Kenya… |
Emmerson Mnangagwa (thể loại Tổng thống Zimbabwe) sinh ngày 15 tháng 9 năm 1942) là một chính trị gia Zimbabwe, người kế nhiệm chức Tổng thống Zimbabwe vào ngày 24 tháng 11 năm 2017 sau khi Robert Mugabe… |
Limpopo (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Nam Ndebele) tiếng Tsonga, tiếng Venda, Afrikaans, tiếng Tswana: Limpopo; tiếng Nam Ndebele: ILimpopo) là tỉnh cực bắc của Cộng hòa Nam Phi, giáp biên giới với các… |
Những người di cư Zulu đã mang ngôn ngữ của mình đến các khu vực lân cận, đặc biệt là tại Zimbabwe, nơi tiếng Zulu được gọi là tiếng (Bắc) Ndebele. Tiếng… |
Người Xhosa là một nhóm dân tộc Nguni sinh sống nhiều ở phía đông Nam Phi (tỉnh Đông Cape). Cộng đồng người Xhosa ở Zimbabwe tuy số lượng ít nhưng đóng… |
Martha Ngano (thể loại Người Rhodesia) Press. ISBN 978-0-8108-5331-7. ^ Sabelo J. Ndlovu-Gatsheni (2009). The Ndebele Nation: Reflections on Hegemony, Memory and Historiography. Rozenberg Publishers… |