Người Métis (Canada)

Kết quả tìm kiếm Người Métis (Canada) Wiki tiếng Việt

Xem (20 kết quả trước) () (20 | 50 | 100 | 250 | 500)
  • Hình thu nhỏ cho Canada
    sau khi người châu Âu đến. Các dân tộc Thổ dân tại Canada ngày nay gồm có Các dân tộc Trước tiên (First Nations), Inuit, và Métis. Người Métis là một dân…
  • Hình thu nhỏ cho Inuit
    Inuit (đổi hướng từ Người Inuit)
    Truy cập ngày 25 tháng 2 năm 2011. ^ “Aboriginal Peoples in Canada in 2006: Inuit, Métis and First Nations, 2006 Census: Inuit”. 2.statcan.ca. ngày 22…
  • Hình thu nhỏ cho Tiếng Pháp Canada
    Magdalen và bán đảo Gaspé. Tiếng Pháp Métis được nói ở Manitoba và Tây Canada bởi người Métis, hậu duệ của những người có mẹ là dân First Nations còn cha…
  • năm 2016, người thổ dân ở Canada tổng cộng 1.673.785 người, hoặc 4,9% dân số cả nước, với 977.230 người dân Quốc gia đầu tiên, 587,545 Métis và 65,025…
  • Hình thu nhỏ cho Lịch sử Canada
    Lịch sử Canada bắt đầu khi người Da đỏ cổ đại đến vào hàng nghìn năm trước. Các nhóm dân nguyên trú sinh sống tại Canada trong hàng thiên niên kỷ, với…
  • Hình thu nhỏ cho Louis Riel
    Louis Riel (thể loại Người MétisCanada)
    chính trị gia người Canada, một người sáng lập tỉnh Manitoba, và là một nhà lãnh đạo chính trị của người Métis thuộc tỉnh đồng bằng Canada. Ông đã lãnh…
  • số người Canada gốc Pháp tồn tại ở một số vùng nhất định của Canada và Hoa Kỳ. Một số nhóm dân tộc nói tiếng Pháp như người Acadia, Brayon và Métis có…
  • Michif (thể loại Ngôn ngữ tại Canada)
    ngôn ngữ của người MétisCanada và Hoa Kỳ, những người là hậu duệ của phụ nữ First Nations (chủ yếu người Cree, người Nakota và người Ojibwe) và những…
  • Hình thu nhỏ cho Thổ dân châu Mỹ
    trước, các sông băng bắt đầu tan chảy, cho phép con người di chuyển về phía nam, phía đông vào Canada và xa hơn nữa. Những cộng đồng tiến vào Bắc Mỹ được…
  • Hình thu nhỏ cho Labrador
    Labrador (thể loại Sơ khai địa lý Canada)
    Labrador gồm có người da đỏ miền Bắc của Nunatsiavut, người Inuit miền Nam - Métis của Nunatukavut (NunatuKavut) và Innu . Nhiều người dân không phải là…
  • Hình thu nhỏ cho Vancouver
    khoảng 114 km², mật độ dân số đạt 5.249 người/km². Vancouver là khu đô thi có mật đô dân số cao nhất Canada với hơn 250,000 dân và đứng thứ tư sau các…
  • Hình thu nhỏ cho Chiến tranh Da Đỏ
    ghi nhận 1.836.035 người Canada tự nhận là người của Quốc gia Đầu tiên (người Inuit hoặc Métis), chiếm khoảng 4,3% tổng dân số Canada. Chưa có sự đồng thuận…
  • Hình thu nhỏ cho Tiếng Pháp Mỹ
    người đi du lịch và những người đi du lịch des bois ở Pays d'en Haut Tiếng Pháp Métis, được nói ở Bắc Dakota bởi người Métis Gần đây, tiếng Pháp cũng đã…
  • Hình thu nhỏ cho Người đồng tính nữ
    Indigenous Writes: A Guide to First Nations, Métis & Inuit Issues in Canada. Winnipeg, Manitoba, Canada: Highwater Press. ISBN 978-1553796800. ^ a b c…
  • Hình thu nhỏ cho Liên bang hóa Canada
    ISBN 978-0-8020-3940-8. ^ Douglas N. Sprague (ngày 2 tháng 6 năm 1988). Canada and the Métis, 1869-1885. Wilfrid Laurier Univ. Press. tr. 117. ISBN 978-0-88920-964-0…
  • .ca (thể loại Canada)
    dân Canada đã đến tuổi thành niên, cư dân thường trực tại Canada, tổ chức được nhận chính thức bởi Canada, người Inuit, Dân tộc Đầu tiên, Métis hay thuộc…
  • Hình thu nhỏ cho Tiếng Tlingit
    Tiếng Tlingit (thể loại Ngôn ngữ First Nations ở Canada)
    Aboriginal languages of First Nations people, Métis and Inuit”. www12.statcan.gc.ca (bằng tiếng Anh). Statistics Canada. Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2017. ^…
  • Người Mỹ bản địa Hoa Kỳ (tiếng Anh: Indigenous Americans), còn gọi là người Mỹ da đỏ hay người Anh-điêng, là những cư dân gốc của lãnh thổ nay gọi là Hoa…
  • Hình thu nhỏ cho Grimes (ca sĩ)
    Grimes (ca sĩ) (thể loại Ca sĩ Canada thế kỷ 21)
    phố Vancouver, British Columbia, Canada. Cô là người Canada gốc Pháp, Ý, Ukraina và Métis (một nhóm thổ dân ở Canada). Gia đình cô theo đạo Công giáo…
  • Hình thu nhỏ cho Richmond, British Columbia
    cư ở mức 60%, mức cao nhất tại Canada. 50% cư dân tại Richmond nhận dạng là người Hoa, đây là thành phố có tỷ lệ người Hoa cao nhất tại Bắc Mỹ. Hơn một…
Xem (20 kết quả trước) () (20 | 50 | 100 | 250 | 500)

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Google DịchTuyên ngôn độc lập (Việt Nam Dân chủ Cộng hòa)Nguyễn Vân ChiNhà Hậu LêĐinh NúpChiến dịch Mùa Xuân 1975SingaporeBan Tuyên giáo Trung ương Đảng Cộng sản Việt NamCúp bóng đá trong nhà châu ÁLong AnTrương Mỹ LanDanh sách quốc gia theo diện tíchKhởi nghĩa Hai Bà TrưngQuân khu 9, Quân đội nhân dân Việt NamKuwaitCác vị trí trong bóng đáQuảng NinhChữ NômCuộc đua xe đạp toàn quốc tranh Cúp truyền hình Thành phố Hồ Chí MinhChâu ÂuTrang ChínhTiếng Trung QuốcNguyễn Tân CươngSaigon PhantomĐịnh lý PythagorasNguyễn Ngọc TưMona LisaĐài Tiếng nói Việt NamĐại dịch COVID-19 tại Việt NamJude BellinghamTrường Đại học Kinh tế Quốc dânDương vật ngườiHệ Mặt TrờiNgười ChămTrương Gia BìnhHà LanSuni Hạ LinhManchester City F.C.Cục An ninh mạng và phòng, chống tội phạm sử dụng công nghệ caoXXXQuốc kỳ Việt NamNguyễn Sinh HùngĐêm đầy saoXHamsterCan ChiNgười Thái (Việt Nam)Tư Mã ÝCầu Châu ĐốcHà NộiThiên địa (trang web)Bảng tuần hoànNguyễn Ngọc KýVũng TàuHà TĩnhQuân đoàn 12, Quân đội nhân dân Việt NamĐộng vậtDanh sách nhân vật trong One PieceKu Klux KlanBình PhướcLịch sử Trung QuốcLương Tam QuangDanh sách trận chung kết Cúp C1 châu Âu và UEFA Champions LeaguePhù NamNhật ký Đặng Thùy TrâmNguyễn Thị Kim NgânCông an nhân dân Việt NamTottenham Hotspur F.C.Lương CườngVũ Trọng PhụngLiên bang Đông DươngThành nhà HồTrịnh Nãi HinhBitcoinÔ ăn quanNăm CamNgũ hànhLiverpool F.C.🡆 More