Kết quả tìm kiếm Người Ả Rập Israel Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Người+Ả+Rập+Israel", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
tranh Ả Rập–Israel năm 1948, được người Do Thái gọi là Chiến tranh giành độc lập và Chiến tranh giải phóng, còn người Palestine gọi là al Nakba (tiếng Ả Rập:… |
Ả Rập Xê Út (tiếng Ả Rập: ٱلسَّعُوْدِيَّة, chuyển tự as-Saʿūdīyah, "thuộc về Nhà Saud", cũng được viết là Ả Rập Saudi, Arab Saudi, Saudi Arabia), tên… |
Israel (phiên âm I-xra-en, tiếng Hebrew: יִשְׂרָאֵל Yisrā'el, tiếng Ả Rập: إِسْرَائِيل Isrāʼīl), tên gọi chính thức là Nhà nước Israel (tiếng… |
Xung đột Ả Rập-Israel (tiếng Ả Rập: الصراع العربي الإسرائيلي, tiếng Hebrew: הסכסוך הישראלי ערבי) là những hành vi thù địch và căng thẳng chính trị đã… |
Người Ả Rập (tiếng Ả Rập: عَرَب ‘arab, phát âm tiếng Ả Rập [ˈʕarab] ( listen)) là một cộng đồng cư dân sống trong thế giới Ả Rập. Họ chủ yếu sống trong… |
giới Ả Rập (tiếng Ả Rập: العالم العربي al-‘ālam al-‘arabī; chính thức: quê hương Ả Rập, الوطن العربي al-waṭan al-‘arabī), còn gọi là dân tộc Ả Rập (الأمة… |
tây bắc bán đảo Ả Rập và nay là lingua franca của thế giới Ả Rập. Ả Rập là một thuật ngữ ban đầu được dùng để mô tả những nhóm người sống trong khu vực… |
Liên đoàn Ả Rập (tiếng Ả Rập: الجامعة العربية al-Jāmiʻah al-ʻArabīyah), tên chính thức là Liên đoàn các Quốc gia Ả Rập (tiếng Ả Rập: جامعة الدول العربية… |
lực lượng vũ trang chính của Israel trong tất cả các chiến dịch quân sự của nước này - gồm cả cuộc Chiến tranh Ả Rập-Israel năm 1948, Chiến tranh Sinai… |
Chiến tranh Sáu Ngày (đổi hướng từ Chiến tranh Ả Rập-Israel thứ ba) (tiếng Ả Rập: حرب الأيام الستة, ħarb al‑ayyam as‑sitta; tiếng Hebrew: מלחמת ששת הימים, Milhemet Sheshet Ha‑Yamim), cũng gọi là Chiến tranh Ả Rập-Israel, Chiến… |
Cuộc xung đột Israel–Palestine (tiếng Hebrew: הסכסוך הישראלי-פלסטיני, chuyển tự Ha'Sikhsukh Ha'Yisraeli-Falestini; tiếng Ả Rập: النزاع-الفلسطيني الإسرائيلي… |
Ai Cập (đổi hướng từ Cộng hòa Ả Rập Ai Cập) Cập (tiếng Ả Rập: مِصر Miṣr, tiếng Ả Rập Ai Cập: مَصر Maṣr, tiếng Copt: Ⲭⲏⲙⲓ Khēmi tiếng Anh: Egypt), tên chính thức là nước Cộng hòa Ả Rập Ai Cập, là… |
Tiếng Ả Rập chuẩn (tiếng Ả Rập: اللغة العربية الفصحى, chuyển tự al-luġatu l-ʿarabīyatu l-fuṣḥā) là hệ thống ngôn ngữ chuẩn của tiếng Ả Rập được sử dụng… |
Syria (đổi hướng từ Cộng hòa Ả Rập Syria) "Xy-ri-a" hoặc "Xy-ri", tiếng Ả Rập: سورية sūriyya hoặc سوريا sūryā;), tên chính thức là Cộng hòa Ả Rập Syria (tiếng Ả Rập: الجمهورية العربية السورية)… |
19, Lãnh thổ Israel từng là một phần của Đế chế Ottoman với đa số dân Hồi giáo và Ả rập theo Thiên chúa giáo sinh sống, cũng như người Do Thái, Hy Lạp… |
Người Israel (tiếng Hebrew: ישראלים Yiśra'elim, tiếng Ả Rập: الإسرائيليين al-'Isrā'īliyyin) là công dân hoặc thường trú nhân của Nhà nước Israel. Israel… |
Musakhan (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Ả Rập) Rập, các khu vực gần làng Iksal và Sandala, và người Druze của Israel cùng người Ả Rập Israel ở Bắc Israel. Món ăn có nguồn gốc từ khu vực Tulkarm và Jenin… |
Danh sách quốc gia và vùng lãnh thổ thuộc Trung Đông (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Ả Rập) Cập, Iran, Iraq, Israel, Jordan, Kuwait, Liban, các vùng lãnh thổ Palestine, Oman, Qatar, Ả Rập Xê Út, Syria, Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất, Thổ… |
Người Mỹ gốc Ả Rập tiếng Anh: Arab Americans, tiếng Ả Rập: عَرَبٌ أَمْرِيكِا hoặc الأمريكيون العرب) là người Mỹ có tổ tiên từ Ả Rập. Người Mỹ Ả Rập theo… |
Chiến tranh Yom Kippur (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Ả Rập) tiếng Ả Rập: حرب أكتوبر; chuyển tự: harb 'uktubar hoặc حرب تشرين, ħarb Tishrin), hay Chiến tranh Ả Rập-Israel 1973 và Chiến tranh Ả Rập-Israel thứ tư… |