Kết quả tìm kiếm Ngôn ngữ ký hiệu Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Ngôn+ngữ+ký+hiệu", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
là từ vựng. Ngôn ngữ là phương tiện giao tiếp chính của con người, tồn tại ở dạng lời nói, ký hiệu hoặc chữ viết. Phần lớn các ngôn ngữ trên thế giới… |
Ngôn ngữ ký hiệu hay ngôn ngữ dấu hiệu, thủ ngữ là ngôn ngữ dùng những biểu hiện của bàn tay thay cho âm thanh của tiếng nói. Ngôn ngữ ký hiệu do người… |
Ngôn ngữ ký hiệu Mỹ (ASL) là ngôn ngữ dấu hiệu chiếm ưu thế của cộng đồng người khiếm thính tại Hoa Kỳ và hầu hết tại Canada nói tiếng Anh. Ngoài Bắc Mỹ… |
Ngôn ngữ ký hiệu Hàn Quốc (tiếng Anh: Korean Sign Language), thường được viết tắt là KSL (Tiếng Hàn: 한국 수화 언어; Hanja: 韓國手話言語; Romaja: Hanguk Suhwa Eoneo;… |
Ngôn ngữ ký hiệu Việt Nam là tên gọi ba ngôn ngữ ký hiệu được phát triển bởi các cộng đồng khiếm thính tại Thành phố Hồ Chí Minh, Hà Nội, và Hải Phòng… |
trong khi ngôn ngữ viết có xu hướng truyền đạt thông tin khách quan. Cả hai ngôn ngữ nói và ký hiệu đều bao gồm các từ. Trong các ngôn ngữ phát âm, các… |
vài ngôn ngữ thiểu số như tiếng Sami, tiếng Di-gan, tiếng Karelia và ngôn ngữ ký hiệu Phần Lan. Tại Phần Lan, cư dân có quyền khai báo tiếng mẹ đẻ của mình… |
Ngôn ngữ chính được nói ở Ba Lan là tiếng Ba Lan. Cộng đồng người khiếm khuyết sử dụng Ngôn ngữ ký hiệu Ba Lan thuộc Ngôn ngữ ký hiệu của Đức. Theo Đạo… |
ngôn ngữ chính thức của Hồng Kông. Trong thời kỳ thuộc địa của Anh, tiếng Anh là ngôn ngữ chính thức duy nhất cho đến năm 1978 nhưng vẫn là ngôn ngữ chính… |
Ngôn ngữ lập trình là một ký hiệu để viết chương trình, là các đặc tả của một phép tính hoặc thuật toán. Một số tác giả hạn chế thuật ngữ "ngôn ngữ lập… |
Không được nhầm lẫn ngôn ngữ cơ thể với ngôn ngữ ký hiệu, vì ngôn ngữ ký hiệu là những ngôn ngữ đầy đủ như ngôn ngữ nói và có hệ thống ngữ pháp phức tạp của… |
mình ký hiệu đó đã biểu thị toàn bộ một từ hoặc một ngữ tố (đơn vị nhỏ nhất mang ý nghĩa trong ngôn ngữ). Ký hiệu biểu thị toàn bộ một từ hoặc một ngữ tố… |
ngôn ngữ tách biệt, cũng như nhiều ngôn ngữ chưa được phân loại khác. Thêm vào đó, châu Phi rất đa dạng về ngôn ngữ ký hiệu, nhiều trong số này là ngôn ngữ… |
thống chữ viết. Ngôn ngữ viết là một phát minh ở chỗ nó phải được dạy cho trẻ em, những người sẽ tiếp nhận ngôn ngữ nói hoặc ngôn ngữ ký hiệu bằng cách tiếp… |
viết về ngôn ngữ Châu Á. Một số ngôn ngữ ký hiệu được nói trên khắp Châu Á. Chúng bao gồm cả ngôn ngữ ký hiệu của người bản xứ, ngôn ngữ ký hiệu Trung Quốc… |
đây là danh sách các ngôn ngữ chính thức theo quốc gia. Danh sách này cũng bao gồm ngôn ngữ vùng, ngôn ngữ thiểu số và ngôn ngữ dân tộc, được xếp phân… |
Ngữ hệ hay ngữ tộc, còn gọi là họ ngôn ngữ hay nhóm ngôn ngữ, là một tập hợp các ngôn ngữ được gộp lại dựa trên quan hệ "di truyền" (ở đây đang dùng với… |
ngữ nói hoặc ngôn ngữ ký hiệu thông thường nhằm cố gắng khám phá đặc điểm cơ bản của bản chất con người hoặc nguồn gốc của ngôn ngữ. Trường hợp thí nghiệm… |
giữa số và ký hiệu phần trăm, phù hợp với thông lệ chung là sử dụng khoảng trống không ngắt giữa số và đơn vị đo tương ứng của nó. Các ngôn ngữ khác có các… |
bàn tay phân loại (classifier handshape) xuất hiện trong ngữ pháp của một số ngôn ngữ ký hiệu, nhưng các hình dạng này có thể có chức năng hơi khác. Có… |