Kết quả tìm kiếm Ngôn ngữ Hindi Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Ngôn+ngữ+Hindi", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
hóa của tiếng Hindustan. Cùng với tiếng Anh, tiếng Hindi viết bằng chữ Devanagari và là ngôn ngữ chính thức quy định bởi chính phủ Ấn Độ. Ngày 14 tháng… |
Ngôn ngữ là một hệ thống giao tiếp có cấu trúc được sử dụng bởi con người. Cấu trúc của ngôn ngữ được gọi là ngữ pháp, còn các thành phần tự do của nó… |
Google Dịch (thể loại Xử lý ngôn ngữ tự nhiên) năm 2007) Có tất cả 25 cặp ngôn ngữ được dịch. Giai đoạn 9: Tiếng Anh sang tiếng Hindi (Ấn Độ) phiên bản BETA Tiếng Hindi sang tiếng Anh phiên bản BETA… |
nói tiếng Hindi và tiếng Anh từ năm 1995 đến năm 2004 đã gia tăng đáng kể. Nguồn: Ethnologue Danh sách ngôn ngữ Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói Danh… |
tiếng Hindi tiêu chuẩn trong khi tiếng Anh là ngôn ngữ chính thức thứ hai Hiến pháp của Ấn Độ quy định "Ngôn ngữ chính thức của Liên bang là tiếng Hindi với… |
Tiếng Nhật (đổi hướng từ Ngôn ngữ Nhật Bản) Tiếng Nhật Bản, Tiếng Nhật hay Nhật ngữ (日本語 (にほんご) (Nhật Bản ngữ), Nihongo?, [ɲihoŋɡo] hoặc [ɲihoŋŋo]) là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử… |
Tiếng Hindi Mumbai, còn được gọi là Hindi Mumbaiya, Bambaiyya, Mumbaiyya hoặc Hindi-Urdu Mumbai, là một phương ngữ tiếng Hindi-Urdu được nói ở Mumbai (trước… |
ngôn ngữ Ấn-Arya Trung hay nhóm ngôn ngữ Hindi là một nhóm các ngôn ngữ liên quan được sử dụng trên khắp miền bắc và miền trung Ấn Độ. Những ngôn ngữ… |
Hinglish (thể loại Sơ khai ngôn ngữ học) Hinglish là một từ ghép từ Hindi và Anh (English), là ngôn ngữ Macaroni lai giữa tiếng Anh và các ngôn ngữ tại Nam Á trên khắp tiểu lục địa Ấn Độ, liên… |
Dehlavi hoặc phương ngữ Delhi) là phương ngữ uy tín của tiếng Hindustan, trong đó tiếng Hindi chuẩn và tiếng Urdu chuẩn là các ngôn ngữ tiêu chuẩn và phong… |
Tiếng Trung Quốc (đổi hướng từ Hán ngữ) Hoa ngữ (華語/华语 Huá yǔ), Hoa văn (華文/华文), Hán ngữ (漢語/汉语 Hàn yǔ), là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Một số ngôn ngữ học… |
Tiếng Hindi tại Fiji, còn được gọi là tiếng Hindustan tại Fiji, là một ngôn ngữ được nói ở Fiji bởi hầu hết công dân Fiji gốc Ấn Độ. Nó có nguồn gốc chủ… |
nghiệp điện ảnh Hindi (Bollywood) gần bốn thập kỷ, tính đến năm 2015[cập nhật] ông đã xuất hiện trong 207 bộ phim của mười ngôn ngữ (Hindi, Konkan, Kannada… |
Tiếng Ả Rập (đổi hướng từ Ngôn ngữ Ả Rập) ngôn ngữ của thánh kinh Đạo Hồi, Qu'ran. Tiếng Ả Rập cũng là một nguồn từ vựng quan trọng đối với các ngôn ngữ như tiếng Anh, tiếng Đức, tiếng Hindi.… |
Nhóm ngôn ngữ Ấn-Arya Bắc, còn được gọi là nhóm ngôn ngữ Pahar, là một nhóm các ngôn ngữ Ấn-Arya nói trong phạm vi hạ Himalaya, từ Nepal ở phía đông,… |
Tiếng Urdu (đổi hướng từ Ngôn ngữ Urdu) một loạt từ vựng chuyên biệt hóa, tiếng Urdu thông hiểu với tiếng Hindi chuẩn, một ngữ tầng khác của tiếng Hindustan. "Dạng Urdu" của tiếng Hindustan nhận… |
tiếng Hindi được trao tư cách chính thức duy nhất thông qua Đạo luật Ngôn ngữ chính thức Bihar, 1950. Tiếng Hindi đã được thay thế như ngôn ngữ chính… |
Braj Bhasha (thể loại Nhóm ngôn ngữ Hindi) Braj Bhāshā là một ngôn ngữ Tây Hindi. Cùng với tiếng Awadh (một ngôn ngữ Đông Hindi), nó là một trong hai ngôn ngữ văn học chiếm ưu thế của Bắc-Trung… |
German, Rôman và Balt-Slav. Các ngôn ngữ có số người nói lớn nhất là tiếng Tây Ban Nha, tiếng Anh, tiếng Hindustan (tiếng Hindi/Urdu), tiếng Bồ Đào Nha, tiếng… |
Tiếng Bengal (đổi hướng từ Ngôn ngữ Bengal) ), một ngôn ngữ Ấn-Arya được nói tại Nam Á. Đây là ngôn ngữ chính thức và ngôn ngữ quốc gia của Cộng hòa Nhân dân Bangladesh, và là ngôn ngữ chính thức… |