Kết quả tìm kiếm Ngân hàng Canada Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Ngân+hàng+Canada", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
các giấy bạc ngân hàng đều được Công ty giấy bạc Canada và BA International Inc in cho Ngân hàng Canada. Trong năm 2000, Ngân hàng Canada ngừng việc phát… |
Tiền điện tử của ngân hàng trung ương (Central Bank Digital Currency - CBDC) là hình thức kỹ thuật số của tiền định danh (một loại tiền được thiết lập… |
hiện có 49 ngân hàng, bao gồm các ngân hàng sau: Ngân hàng Nhà nước, ngân hàng thương mại cổ phần, ngân hàng liên doanh, chi nhánh ngân hàng nước ngoài… |
Ngân hàng Thế giới (tiếng Anh: World Bank) là một tổ chức tài chính quốc tế cung cấp các khoản vay và viện trợ không hoàn lại cho chính phủ của các quốc… |
bưu chính mã số 13, 23, 24, 25, 26, 27, 29 và 30 do Công ty giấy bạc ngân hàng Canada in, mã số 33 in tại Österreichische Staatsdruckerei (de), mã số 34… |
Ngân hàng Canada là ngân hàng trung ương của quốc gia. Ngoài ra, Bộ trưởng Tài chính và Bộ trưởng Công nghiệp sử dụng hệ thống cục Thống kê Canada để… |
lãi suất mà ngân hàng lớn sử dụng để vay và cho vay lẫn nhau trong thị trường qua đêm. Lãi suất qua đêm hay còn gọi lãi suất liên ngân hàng qua đêm là… |
Viola Desmond (thể loại Nữ doanh nhân Canada) chống phân biệt chủng tộc. Vào năm 2016, Ngân hàng Canada thông báo rằng Desmond sẽ là người phụ nữ Canada đầu tiên xuất hiện trên một tờ tiền giấy,… |
ngân hàng hơn, các cơ quan quản lý tài chính toàn cầu, bao gồm Cục Dự trữ Liên bang, Ngân hàng Canada, Ngân hàng Anh, Ngân hàng Nhật Bản, Ngân hàng Trung… |
Ngân hàng Hoàng Gia Canada (tiếng Anh: Royal Bank of Canada, tiếng Pháp: Banque royale du Canada), tên viết tắt là RBC, là một công ty dịch vụ tài chính… |
Ví dụ, Ngân hàng Quốc gia Canada ở Montreal, Canada là một ngân hàng thương mại tư nhân. Mặt khác, Ngân hàng Quốc gia Ethiopia là ngân hàng trung ương… |
Ngân hàng Công thương Trung Quốc (tên tiếng Trung Quốc: 中国工商银行股份有限公司, Hán-Việt: Trung Quốc Công Thương Ngân hàng Cổ phần hữu hạn công ty; tiếng Anh: Industrial… |
Trong hoạt động ngân hàng, một tài khoản vãng lai là một tài khoản tiền gửi mở tại ngân hàng hoặc tổ chức tài chính nào đó, với mục đích cung ứng một cách… |
Ngân hàng Phát triển châu Á (tiếng Anh: The Asian Development Bank; ADB) là một thể chế tài chính đa phương cung cấp các khoảng tín dụng và… |
Ngân hàng đầu tư (tiếng Anh: investment bank) là một định chế đóng vai trò như một trung gian tài chính để thực hiện hàng loạt các dịch vụ liên quan tới… |
Ngân hàng di động là dịch vụ được cung cấp bởi ngân hàng hoặc tổ chức tài chính khác, cho phép khách hàng của mình thực hiện các giao dịch tài chính từ… |
nó có giá trị nội tại vượt đáng kể giá trị định danh. Ngân hàng Canada và các nhà kinh tế Canada thường sử dụng hình thức tiền giấy ban đầu này để minh… |
Goldman Sachs (thể loại Ngân hàng đầu tư) Goldman Sachs Group, Inc. (/ˈsæks/) là một ngân hàng đầu tư đa quốc gia ở Hoa Kỳ, tham gia vào các nghiệp vụ ngân hàng đầu tư, chứng khoán, quản lý đầu tư,… |
Canada và Ngân hàng trung ương Canada đã kéo dài chính sách mục tiêu lạm phát của Canada đến ngày 31 tháng 12 năm 2016. Ngân hàng trung ương Canada sử… |
Ontario (thể loại Sơ khai Canada) làm. Tỉnh này đã mất 300.000 việc làm trong thập kỷ từ năm 2003, và Ngân hàng Canada ghi nhận rằng "trong khi các ngành công nghiệp năng lượng và khai thác… |