Kết quả tìm kiếm Nelly (định hướng) Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Nelly+(định+hướng)", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Israel (thể loại Quản lý CS1: ref trùng mặc định) Yosef Agnon cùng đoạt giải Nobel Văn học cùng tác giả người Do Thái Đức Nelly Sachs. Các nhà thơ hàng đầu Israel là Yehuda Amichai, Nathan Alterman và… |
Nelly Tuikong là một y tá, doanh nhân và giám đốc điều hành kinh doanh người Kenya, là người sáng lập và giám đốc điều hành của Pauline Cosmetics Limited… |
thao Nike Air Force Ones: một bài hát năm 2002 của ca sĩ nhạc rap Nelly Trang định hướng này liệt kê những bài viết liên quan đến tiêu đề Air Force One.… |
Tilt Ya Head Back (thể loại Bài hát của Nelly) Sweat của Nelly. Người sản xuất nói bài hát này ban đầu được dự định dành cho Nelly và Britney Spears, nhưng hãng thu âm của Spears - Jive Records từ… |
Nelly Kim Furtado (sinh ngày 2 tháng 12 năm 1978) là một ca sĩ, nhạc sĩ, nhà sản xuất đĩa và nhạc công người Canada gốc Bồ Đào Nha. Cô ca sĩ bắt đầu trở… |
Ngân 98 (thể loại Người Bình Định) Tháng 10 năm 2019, cô theo học khóa đào tạo DJ chuyên nghiệp do DJ Phúc Nelly huấn luyện. Sau hơn 6 tháng học nghề, Ngân đến biểu diễn tại nhiều địa điểm… |
video. Tiêu đề video âm nhạc "... trên Radio (Ghi nhớ những ngày) " của Nelly Furtado đã thay thế cho tiêu đề ban đầu "Shit on the Radio (Nhớ những ngày)"… |
ngôn ngữ Anh viết là lawsuit Suit (album 2004), một album năm 2004 của Nelly Suits (album 1994), một album năm 1994 của Fish Suits (phim 1999), một bộ… |
Luân) Tuổi chúng mình (Sỹ Luân) (với Lam Anh) Và khi anh (gốc: Dilemma của Nelly, Kelly Rowland (với JL (rapper LJ)) Vì anh (Minh Phương) (với JL (rapper… |
thu thứ ba của mình, ’’Good Girl Gone Bad’’ (2007), Rihanna muốn đi một hướng mới với sự giúp đỡ của các nhà sản xuất âm nhạc như Timbaland, will.i.am… |
món quà từ Ronnie Polkinghorn, người thân của bà Debbie, người sau này hướng dẫn về âm nhạc cho anh. Khi Polkinghorn tự tử năm 1991, Eminem không nói… |
Big Bang (nhóm nhạc) (thể loại Bài viết sử dụng định dạng hAudio) chú ý của các nghệ sĩ như Jill Scott, Pixie Lott, A*M*E, Dakota Fanning, Nelly Furtado, và Grimes. Grimes nói rằng K-pop ảnh hưởng đên âm nhạc của cô "rõ… |
giúp việc Nelly biết rằng tin này sẽ là đòn chí mạng đối với Heathcliff, nhất là sau khi tình cờ nghe được lời giải thích của Catherine với Nelly rằng cô… |
được đề cử với The Black Eyed Peas) Anthony Hamilton Ja Rule DJ Khaled Nelly Pharrell Gwen Stefani SZA Charlie Wilson Giải Grammy cho Trình diễn rap… |
cho album này, anh có dịp hợp tác với nhiều nghệ sĩ và ban nhạc khác như Nelly Furtado, Mos Def, The Roots, Dead Prez, Pharoahe Monch, Damian Marley. Chính… |
the Holocaust. KTAV. tr. 18. ^ Sarna, American Judaism (2004) pp. 284–5 ^ Nelly Lalany (ngày 23 tháng 7 năm 2011). “Ashkenazi Jews rank smartest in world”… |
tháng 9 năm 2019. ^ Rabah, Arezki; Daniel, Lederman; Amani, Abou Harb; Nelly, El-Mallakh; Yuting, Fan; Asif, Islam; Ha, Nguyen; Marwane, Zouaidi (9 tháng… |
Theodore Roosevelt (thể loại Bài viết sử dụng định dạng hAudio) Daville,Ill.:Interstate Publishers. OCLC 138568. Mellander, Gustavo A.; Nelly Maldonado Mellander (1999). Charles Edward Magoon: The Panama Years. Río… |
Education (Malaysia), ISBN 983-62-2745-8 Johns, Anthony Hearle; Lahoud, Nelly (2005), Islam in world politics, New York: Routledge, ISBN 0-415-32411-4… |
sóng của các bài hát phát trên những đài radio nhạc pop chính thức theo định hướng, nhưng Pop 100 Airplay (cũng giống như Hot 100 Airplay) hơi khác một chút… |