Kết quả tìm kiếm Nautilus Pompilius Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Nautilus+Pompilius", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Ốc anh vũ (đổi hướng từ Nautilus pompilius) Ốc anh vũ (danh pháp khoa học: Nautilus pompilius) là loài động vật thân mềm điển hình của chi Nautilus và họ Lautilidae, sống dưới đáy biển sâu vài trăm… |
ngầm Nautilus của thuyền trưởng Nemo trong tiểu thuyết Hai vạn dặm dưới đáy biển Loài Ốc anh vũ - (Nautilus pompilius) trong Chi Ốc anh vũ (Nautilus) Phần… |
Ốc anh vũ Palau (đổi hướng từ Nautilus belauensis) belauensis rất giống với Nautilus pompilius. Loài này là loài ốc anh vũ lớn thứ nhì sau Nautilus pompilius pompilius. Vỏ có đường kính khoảng 210 mm dù… |
vũ Nautilus pompilius pompilius Nautilus pompilius suluensis †Nautilus praepompilius Nautilus stenomphalus: Ốc anh vũ đốm trắng CephBase: Nautilus Tư… |
thể kể đến là Mashina Vremeni, Slot, DDT, Aquarium, Alisa, Kino, Nautilus Pompilius, Aria, Grazhdanskaya Oborona, Splean và Korol i Shut. Cũng vào thời… |
(Notostraca)) Động vật thân mềm Phân bộ Ốc anh vũ (Nautilus) (chẳng hạn Ốc anh vũ (Nautilus pompilius)) Neopilina galateae, động vật giáp xác thuộc lớp… |
Các ban nhạc yêu thích của anh ấy bao gồm Metallica, AC / DC và Nautilus Pompilius, và anh ấy thích những bộ phim hành động với cảnh chiến đấu. ^ “Rankings… |
Walter Burle-Marx "Casanova" (1986), a song by the Russian rock group Nautilus Pompilius. Music by Vyacheslav Butusov, text by Ilya Kormil'tsev. "Casanova"… |
Nga bao gồm Mashina Vremeni, DDT, Aquarium, Alisa, Kino, Kipelov, Nautilus Pompilius, Aria, Grazhdanskaya Oborona, Splean và Korol i Shut. Nhạc pop hiện… |
Một buổi hòa nhạc đã diễn ra để tưởng nhớ Viktor Tsoi. DDT, Alisa, Nautilus Pompilius, Joanna Stingray, Brigada S, Chaif, Kalinov Most và những người khác… |