Kết quả tìm kiếm Nausea Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Nausea", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Buồn nôn (tiếng Latin nausea, từ tiếng Hy Lạp ναυσία - nausia, "ναυτία" - nautia, say tàu xe", "cảm thấy bị bệnh và buồn nôn") là trạng thái khó chịu của… |
various types, excessive heat, excessive cold, itching, hunger, thirst, nausea, air hunger, sleep deprivation. “IASP Pain Terminology”. Bản gốc lưu trữ… |
Sartre đã đề cập đến các chủ đề hiện sinh trong cuốn tiểu thuyết Buồn nôn (Nausea) từ năm 1938, trong những mẩu truyện ngắn của tuyển tập Bức Tường (The Wall)… |
sĩ khuyên dùng. ^ a b c d e f g h i j k l m “Practice Bulletin No. 153: Nausea and Vomiting of Pregnancy”. Obstetrics and Gynecology. 126 (3): e12–24.… |
nghĩa hiện sinh, mà bây giờ có liên hệ gần hơn với những ý tưởng của họ về nausea, contingency, niềm tin xấu và lố bịch hơn là những ý tưởng mang tính tôn… |
cho rằng: "Có hai ông Sartre. Một người là một người tốt, tác giả cuốn "Nausea" và "Being and Nothingness", lo lắng về quyền tự do và không đếm xỉa tới… |
“Systematic review of systematic reviews for medical cannabinoids: Pain, nausea and vomiting, spasticity, and harms”. Canadian Family Physician. 64 (2):… |
Occasionally, if a polyp is big enough to cause a bowel obstruction, there may be nausea, vomiting and severe constipation. Đôi khi, nếu một polyp đủ lớn để gây… |
collagen only improved symptoms in a minority of patients and reported nausea as a side effect. Một nghiên cứu chỉ ra rằng collagen đường uống chỉ cải… |
phụ phổ biến có thể được quy cho netupitant. ^ “FDA approves Akynzeo for nausea and vomiting associated with cancer chemotherapy”. Food and Drug Administration… |
“Domperidone or metoclopramide in preventing chemotherapeutically induced nausea and vomiting”. British Medical Journal. 2 (6199): 1188. doi:10.1136/bmj… |
Therapy, for Use in Combination with Other Antiemetics for Prevention of Nausea and Vomiting Caused by Chemotherapy”. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2008… |
ngày 3 tháng 10 năm 2013. ^ Myths and Realities: Ginger Ale in Treating Nausea and Vomiting, Clinical Correlations, Chau Che, ngày 3 tháng 9 năm 2009 ^… |
“Food aversions and cravings during early pregnancy: association with nausea and vomiting”. Ecology of Food and Nutrition. 50 (3): 197–214. doi:10.1080/03670244… |
Elsevier/Saunders. tr. 117. ISBN 9781437719352. ^ Davis, Christopher J. (1986). Nausea and Vomiting: Mechanisms and Treatment. Springer. tr. 152. ISBN 9783642704796… |
sản ở đó, đưa Eden đến tình trang vô cảm và, cuối cùng, tự sát Tác phẩm Nausea của Jean-Paul Sartre xuất bản năm 1938, miêu tả một nhân vật thứ hai tiêu… |
nidqc ^ Quinlan, Jeffrey D.; Hill, D. Ashley (ngày 1 tháng 6 năm 2003). “Nausea and Vomiting in Pregnancy - American Family Physician”. American Family… |
Truy cập ngày 17 tháng 11 năm 2016. ^ Lohr L (2008). “Chemotherapy-induced nausea and vomiting”. Cancer J. 14 (2): 85–93. doi:10.1097/PPO.0b013e31816a0f07… |
from 2 patients and was diminished in 1 other. Other side-effects were nausea in 1 patient, loss of ambition in 5, and itching or dryness of the skin… |
Robinson Trình diễn đơn ca rock xuất sắc nhất "Someday Baby" - Bob Dylan "Nausea" - Beck "Route 66" - John Mayer "Saving Grace" - Tom Petty "Lookin' for… |