Kết quả tìm kiếm Nanto Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Nanto", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Nanto (南砺市, Nanto-shi?) là một thành phố thuộc tỉnh Toyama, Nhật Bản. Tư liệu liên quan tới Nanto, Toyama tại Wiki Commons… |
ngọn núi Gokayama (五箇山) bị chia cắt giữa khu làng cũ Kamitaira và Taira ở Nanto, tỉnh Toyama. Thần xã Itsukushima (厳島神社, Itsukushima Jinja) là một ngôi… |
Kaze no Stigma (風の聖痕) là truyện ngắn của tác giả Yamato Takahiro, tranh do Nanto Hanamaru minh họa. Tác phẩm đã được chuyển thể thành anime bởi hãng GONZO… |
Albettone, Barbarano Vicentino, Cervarese Santa Croce, Montegaldella, Mossano, Nanto, Teolo, Vo. ^ Số liệu dân cư và các số liệu thống kê khác theo Istat.… |
Kamiichi Tateyama Kurobe Uozu Shimoniikawa Gun Asahi Nyuzen Himi Imizu Takaoka Nanto Oyabe Tonami Đập Kurobe sản xuất thủy điện cho công ty điện lực Kansai,… |
nghĩa là "năm ngọn núi") được phân chia thành các làng Kamitaira và Taira ở Nanto, thuộc tỉnh Toyama. Thung lũng nằm trong một vùng núi có tuyết rơi đáng… |
Gokayama là một khu vực của thành phố Nanto, tỉnh Toyama, Nhật Bản. Nó đã được UNESCO công nhận là Di sản thế giới nhờ truyền thống của những ngôi nhà… |
phim hoạt hình Nhật Bản được thành lập vào tháng 11 năm 2000 có trụ sở tại Nanto, Toyama, Nhật Bản. Chủ tịch công ty là Horikawa Kenji từng làm việc cho… |
Nishikan-ku, Tsubame, Aga, Sado Toyama Toyama, Funahashi, Takaoka, Himi, Oyabe, Nanto, Imizu Fukui Awara 5- Ishikawa Hakusan, Tsubata, Uchinada Niigata Ojiya… |
tháng 4 năm 2016 (2016-04-28) 126 "Cái gì!! Nobita được 100 điểm" "Na, nanto! ! No bi Dai ga hyaku-ten totta" (な、なんと!!のび太が百点とった) 22 tháng 9 năm 2006 (2006-09-22)… |
"Sono hitomi ni miete iru mono" (「その瞳に視えているもの)」) Yamamoto Ryūta Teranishi Nanto 25 tháng 7, 2021 5 "Dành cho tương lai của một năm sau đó" "Sore wa ichinen-go… |
Nagaoka ở Yamashiro thì Heijō-kyō cũng được gọi là kinh đô phương Nam (Nanto). Vào đương thời với ưu thế độc tôn của chữ Hán và loại chữ viết manyōgana… |
Higashionna, Kanjun. (1957). Ryukyu no rekishi, Tokyo: Shibundo. Higashionna, Kanjun. (1964). Nanto fudoki, Tokyo: Okinawa Bunka Kyokai Okinawa Zaidan.… |
cùng dàn thánh ca. Hikari gặp Amane và có "tình yêu sét đánh" với cô. Tên: Nanto Yaya Seiyuu: Natsuko Kuwatani Tuổi: 14 Màu tóc: Đen Lớp: Un Năm học: Năm… |
"China-North Korea Relations," Wilson Center Digital Archive. Dick K. Nanto and Mark E. Manyin (2010),"China-North Korea Relations," Congressional Research… |
tháng 6 năm 2016 (2016-06-25) 90 "Tuyệt chiêu Nhất dương chỉ" "Nanana!! Nanto Dodonpa" (なななっ!!なんと どどん波) 2 tháng 12 năm 1987 (1987-12-02) 26 tháng 6 năm… |
Kaminiikawa và Nei. 247,994 Ueda Hidetoshi LDP Quận 3 Bao gồm các thành phố Himi, Nanto, Oyabe, Shinminato, Takaoka và Tonami, cũng như các quận Imizu và Nishitonami… |
trán với nhiều võ sĩ đối thủ, có thể kể đến sáu kiện tướng của môn phái Nanto Seiken (một môn phái sát quyền đối trọng) cũng như những huynh đệ đồng môn… |
137°25′Đ / 37,483°B 137,417°Đ / 37.483; 137.417. Ngoài khơi bán đảo Nanto hai ngày sau đó, nó lẫn tránh hỏa lực pháo của tàu đối phương để tấn công… |
Criminal Gangs”. World Politics Review. Truy cập ngày 15 tháng 5 năm 2013. ^ Nanto, Dick K. North Korean Counterfeiting of U.S. Currency. ngày 12 tháng 6 năm… |