Kết quả tìm kiếm Nước Nga Công bằng Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Nước+Nga+Công+bằng", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Nga gồm Nước Nga Thống nhất, Đảng Cộng sản, Đảng Dân chủ Tự do Nga, và Nước Nga Công bằng. Liên bang Nga được luật pháp quốc tế công nhận là nhà nước… |
của cơ quan lập pháp, là Đảng Cộng sản Liên bang Nga, Đảng Dân chủ Tự do Nga và Một nước Nga công bằng. Cuộc bầu cử tổng thống đầu tiên được tổ chức vào… |
Nga giành được 92 ghế (19,19%); Đảng một nước Nga công bằng giành được 64 ghế (13,24 %) và Đảng Dân chủ tự do Nga giành được 56 ghế (11,67%).[cần dẫn nguồn]… |
Nga tiến hành cuộc xâm lược toàn diện vào Ukraina. Chiến dịch này bắt đầu sau một thời gian tập trung lực lượng cùng sự công nhận độc lập của Nga đối… |
Duma Quốc gia (đổi hướng từ Duma quốc gia Nga) Duma Quốc gia hay Duma Nhà nước (tiếng Nga: Государственная дума (Gosudarstvennaya duma), là hạ viện của Quốc hội Liên bang Nga. Duma có 450 nghị sĩ, nghị… |
còn sót lại, trong cuộc bầu cử lập pháp Nga, 1995) Đảng Thống nhất Nga (1999-2001/ 2003) Nước Nga Công bằng (2006-2008/ 2010, là "đảng quyền lực thứ… |
Chính đảng toàn Nga "nước Nga thống nhất" (tiếng Nga: Всеросси́йская полити́ческая па́ртия «Еди́ная Росси́я» / Vserossiyskaya politicheskaya partiya «Yedinaya… |
hoặc thông báo của Tòa án Hiến pháp và lãnh đạo nước ngoài". Hội đồng Liên bang tức thượng viện Nga. Chủ tịch Hội đồng Liên bang có quyền lực thứ 3 sau… |
của nước Nga, bắt đầu từ việc người Slav phương Đông tái định cư ở Đồng bằng Đông Âu vào thế kỷ thứ 6-7, những người sau đó được chia thành người Nga, người… |
Dmitry Anatolyevich Medvedev (thể loại Nguồn CS1 tiếng Nga (ru)) ủng hộ Kremlin là Nước Nga Thống nhất, Nước Nga Công bằng, Đảng Ruộng đất Nga và Quyền lực Nhân dân. Đảng Nước Nga Thống nhất tổ chức đại hội đảng ngày… |
và công chúa Vicky - con gái cả của nữ hoàng Victoria. Wilhelm II - anh họ của Hoàng hậu Nga Alexandra - và Nikolai II đều là con cháu của vua nước Phổ… |
Nàng công chúa cuối cùng của nước Nga là một bộ phim hoạt hình viễn tưởng hài ca nhạc Mỹ năm 1997 về Nữ Đại Công tước Anastasia Nikolaevna của Nga, được… |
Arya bàn bên thỉnh thoảng trêu ghẹo tôi bằng tiếng Nga (Nhật: 時々ボソッとロシア語でデレる隣のアーリャさん, Hepburn: Tokidoki Bosotto Roshiago de Dereru Tonari no Ārya-san?)… |
VGTRK (đổi hướng từ Công ty phát thanh và truyền hình trên toàn nước Nga) компания), tạm dịch tiếng Việt là Công ty Phát thanh và Truyền hình Trung ương Toàn Nga là một đài truyền hình do nhà nước kiểm soát, điều hành nhiều kênh… |
cao Trọng tài của Liên bang Nga (được Tổng thống Liên bang đề cử); g) Bổ nhiệm, miễn nhiệm Tổng Công tố viên của Liên bang Nga (cũng do tổng thống đề cử);… |
bằng việc in sang các băng đĩa cũ một cách thủ công để đem đi bán, rồi từ từ sản xuất các chương trình ca nhạc. Lúc đó các chương trình của Thúy Nga được… |
Nội các Mikhail Mishustin (thể loại Nguồn CS1 tiếng Nga (ru)) cả các đảng khác sẽ bỏ phiếu chống lại ông. Đảng Dân chủ Tự do và Nước Nga Công bằng cũng bày tỏ sự ủng hộ cho Mishustin. Đảng Cộng sản, sau khi gặp gỡ… |
và Anh đã đáp trả bằng cách áp đặt các biện pháp trừng phạt đối với 6 quan chức cấp cao của Nga và một trung tâm hóa chất của nhà nước. Navalny cáo buộc… |
đáng kể đến toàn cầu. Đất nước này cũng có một nền văn hóa vật chất đầy hương vị và một truyền thống về công nghệ. Văn hóa Nga phát triển từ Đông Slav,… |
Israel (đổi hướng từ Nước Do Thái) xuất thân từ các gia đình nói tiếng Nga có tỷ lệ đỗ bagrut cao hơn mức bình quân. In 2014, 61,5% số người có bằng hoàn thành lớp 12 có giấy chứng nhận… |