Kết quả tìm kiếm Nông nô Nga Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Nông+nô+Nga", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
dài đến giữa thế kỷ XIX (điển hình là nước Nga). Chế độ nông nô bao gồm việc cưỡng bức lao động của nông nô bị ràng buộc về thân thể trên những mảnh đất… |
cưỡng và trấn áp. Chế độ nông nô Nga đã bị bãi bỏ năm 1861, nhưng sự huỷ bỏ này thực sự chỉ gây thêm phiền toái cho người nông dân và càng khiến áp lực… |
cưỡng và trấn áp. Chế độ nông nô Nga đã bị bãi bỏ năm 1861, nhưng sự huỷ bỏ này thực sự chỉ gây thêm phiền toái cho người nông dân và càng khiến áp lực… |
Cossack (thể loại Nguồn CS1 tiếng Nga (ru)) lượng người Cossack đã gia tăng vào cuối thời Trung Cổ, do được các nông nô Nga chạy trốn khỏi chủ của họ gia nhập thêm. Cuối cùng thì người Cossack… |
tế, đế quốc chủ yếu là nông nghiệp, với năng suất thấp trên các điền trang lớn do nông dân Nga làm việc, được gọi là nông nô, bị trói buộc vào vùng đất… |
đây, chế độ nô lệ đã bị cấm ở tất cả các nước do phong trào bãi nô, nhưng nó vẫn tiếp tục tồn tại thông qua các việc gán nợ, chế độ nông nô, người làm… |
hiện đại hóa đế quốc Nga theo kiểu phương Tây, mặc dù vẫn duy trì chế độ quân chủ chuyên chế, dựa trên quan hệ sản xuất nông nô-địa chủ. Điều này dẫn… |
Nga và cuộc sống, phẩm chất của những người nông nô bằng phong cách viết theo chủ nghĩa hiện thực của Turgenev và phản ánh tư tưởng chống chế độ nông… |
trong quân đội, về lãnh địa của quý tộc), củng cố chế độ nông nô ở Nga. Bộ luật quy định nông nô Nga (xem thêm: Serfdom in Russia [1] bỏ trốn phải bị truy… |
tế của Nga chủ yếu dựa vào nông nghiệp. Nông nô - lực lượng lao động chính của Nga, phải làm việc cật lực trong suốt chiều dài lịch sử nước Nga và không… |
người, Hằng Nga đã tái sinh thành một người và xuống mặt đất. Các thành viên khác trong gia đình nàng đã bị tên vua này giết chết hoặc bắt làm nô lệ, nhưng… |
cương vị hoàng đế là giải phóng nông nô ở Nga vào năm 1861, mà ông được gọi là Aleksandr vị Nga hoàng giải phóng (Nga: Алекса́ндр Освободи́тель, chuyển… |
Zaporizhzhia (tỉnh) (đề mục Nông nghiệp) tộc Nga. Chính phủ Nga cố gắng định cư vùng đất của Sich Zaporozhia với những người không phải là người Ukraina. Các quý tộc Nga lôi kéo nông nô Nga khỏi… |
Liên Xô (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Nga) tế nước Nga đứng trước nguy cơ phá sản: ở nông thôn nạn đói hoành hành, cướp bóc thổ phỉ nổi lên khắp nơi, đất nông nghiệp bị tàn phá, nông dân đói chạy… |
Cải cách giải phóng 1861 (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Nga) Cải cách nông nô 1861 (tiếng Nga: Крестьянская реформа 1861 года, chuyển tự Krestyanskaya reforma 1861 goda) là bước đầu tiên và quan trọng nhất của những… |
Yemyelyan Ivanovich Pugachyov (thể loại Nổi dậy nông dân) giải phóng tầng lớp nông nô Nga, do nỗi ám ảnh cuộc nổi dậy Pugachyov. Chế độ Nga hoàng ngày càng trở nên bảo thủ hơn. Nhà văn Nga Aleksandr Nikolayevich… |
"Từ hương vị của lúa mì không thể nói ai là người tạo ra nó, một nông nô Nga, một nông dân Pháp hay một tư sản Anh." Dầu mỏ và đồng là các ví dụ khác của… |
quốc Nga là một trong những đế quốc lớn nhất thế giới. Sau khi Nga hoàng Aleksandr II thực hiện cuộc cải cách nông nô 1861, chủ nghĩa tư bản Nga phát… |
Aleksandr Sergeyevich Pushkin (thể loại Thành viên Viện Hàn lâm Nga) bấy giờ đang nỗ lực đấu tranh cho một cuộc cách mạng xoá bỏ chế độ nông nô tại Nga. Thời gian này ông cho ra đời những bài thơ mang tính chính trị như… |
Vladimir Ilyich Lenin (thể loại Nguồn CS1 tiếng Nga (ru)) gia đình vốn là nông nô; không rõ cha của Ilya là người dân tộc nào, song mẹ của Ilya, bà Anna Alexeyevna Smirnova, nửa Kalmyk nửa Nga theo huyết thống… |