Kết quả tìm kiếm Mysia Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Mysia", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Raphidia mysia là một loài côn trùng trong họ Raphidiidae thuộc bộ Raphidioptera. Loài này được H. Aspöck và đồng sự miêu tả năm 1991. ^ Oswald, J. D… |
Chrostosoma mysia là một loài bướm đêm thuộc phân họ Arctiinae, họ Erebidae. ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E… |
Uludağ, hoặc gọi là Olympus Bithynia, Olympus Mysia, là núi nằm ở tỉnh Bursa, Thổ Nhĩ Kì, đỉnh núi cao 2.543 mét so với mặt nước biển, đồng thời là vườn… |
núi có người Hy Lạp đều có tên là Olumpos vào thời cổ đại, như ngọn núi ở Mysia (Núi Uludağ), Laconia (Núi Lykaion), Lycia (Núi Tahtalı), Olympus ở Síp… |
quốc cho các con trai của mình. Sau khi chôn cất, Argonauts đi thuyền đến Mysia nơi họ bỏ lại Heracles và Polyphemus. Hylas, con trai của Thiodamas, một… |
Jonas, 1844 Cooperella P. P. Carpenter, 1864 Lajonkairia Deshayes, 1855 Mysia Lamarck, 1818 Petricola Lamarck, 1801 Petricolaria Stoliczka, 1870 Phân… |
quốc Lydia trải dài qua nhiều thế kỷ. Lúc đầu, Lydia chỉ bó hẹp ở các vùng Mysia, Caria, Phrygia và bán đảo Ionia. Thời nhà vua Alyattes II và con trai ông… |
Hellespont hoặc Dardanelles) chặn đứng Constantine xâm nhập từ Thrace vào Mysia và Bithynia ở Tiểu Á. Hai bên tiến hành trận thủy chiến ở Hellespont, kết… |
Cổ-Balkan Tiếng Dacia Tiếng Illyria Tiếng Liburnia Tiếng Messapia Tiếng Mysia Tiếng Paeonia Tiếng Phrygia Tiếng Thracia Phục dựng Tiếng Ấn-Âu nguyên thủy… |
đại: ἡ Πέργαμος) là một thành phố Hy Lạp cổ đại giàu có và hùng mạnh ở Mysia. Nó nằm cách 26 kilômét (16 mi) từ bờ biển Aegea hiện đại, trên một vùng… |
Cổ-Balkan Tiếng Dacia Tiếng Illyria Tiếng Liburnia Tiếng Messapia Tiếng Mysia Tiếng Paeonia Tiếng Phrygia Tiếng Thracia Phục dựng Tiếng Ấn-Âu nguyên thủy… |
Có thể là người Ottoman đã vay mượn tiếng của người Byzantine trong vùng Mysia-Bithynia. Trong tiếng Ả Rập, từ này được viết là دونم (dūnam). Các kiểu… |
niên đại năm 300 trước Công nguyên thuộc về một thành phố Agathokleia ở Mysia được thành lập bởi Agathocles . ^ Ptolemaic Genealogy: Arsinoe I, Footnote… |
miễn làm xâu và miễn đóng thuế thân. Tiếp đến là người các rợ: Thrace, Mysia, Galatia, Lycia, Lybia, người tộc Semites, đặc biệt là người Do Thái có… |
người Galatia khoảng vào năm 240 TCN. Pergamon còn bành trướng đến các xứ Mysia, Lydia, Ionia và Pisidia sau khi đánh bại Antiochos Hierax. Khu vực duyên… |
Alyattes xứ Lydia, 610–560 trước Công nguyên Đồng tiền electrum từ Cyzicus, Mysia, đầu thế kỷ IV trước Công nguyên Electrum stater, Carthage, k. 300 BC ^… |
Cổ-Balkan Tiếng Dacia Tiếng Illyria Tiếng Liburnia Tiếng Messapia Tiếng Mysia Tiếng Paeonia Tiếng Phrygia Tiếng Thracia Phục dựng Tiếng Ấn-Âu nguyên thủy… |
lại nhà vua. Athen đã gửi sự trợ giúp của mình tới Sardis. Orontes của Mysia cũng đã đến với Artabazus và các lực lượng tham gia nổi loạn đã cố gắng… |
Cổ-Balkan Tiếng Dacia Tiếng Illyria Tiếng Liburnia Tiếng Messapia Tiếng Mysia Tiếng Paeonia Tiếng Phrygia Tiếng Thracia Phục dựng Tiếng Ấn-Âu nguyên thủy… |
Paphlagonia, Ligyes, Matieni, Mariandyni, Cappadocia, Phrygia, Armenia, Lydia, Mysia, Thracia châu Á, Lasonii, Milyae, Moschi, Tibareni, Macrones, Mossynoeci… |