Kết quả tìm kiếm Miễn dịch dịch thể Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Miễn+dịch+dịch+thể", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Hệ miễn dịch (tiếng Anh : Immune system) là một hệ thống bảo vệ vật chủ gồm nhiều cấu trúc và quá trình sinh học của cơ thể nhằm bảo vệ chống lại bệnh… |
Miễn dịch thu được hay là miễn dịch đặc hiệu là trạng thái miễn dịch xuất hiện do kháng thể đặc hiệu tương ứng với từng kháng nguyên được tạo ra sau khi… |
cho nhiều ngôn ngữ hơn. Google Dịch là một dịch vụ dịch thuật miễn phí do Google phát triển vào tháng 4 năm 2006. Nó dịch nhiều dạng văn bản và phương tiện… |
Miễn dịch (hay miễn nhiễm) là tập hợp tất cả các cơ chế sinh học giúp cho một cơ thể đa bào giữ được sự liên kết giữa các tế bào và các mô, đảm bảo sự… |
Miễn dịch tự nhiên hay còn gọi là miễn dịch không đặc hiệu, miễn dịch bẩm sinh: là khả năng của cơ thể chống lại các tác nhân gây độc từ môi trường bằng… |
Miễn dịch học là một phân ngành của sinh học và y học chuyên nghiên cứu về hệ miễn dịch ở mọi sinh vật. Miễn dịch học lập biểu đồ, đánh giá và chuyên… |
dịch hạch có thể lây lan trong không khí, bằng cách tiếp xúc trực tiếp, hoặc ít khi bị ô nhiễm thức ăn chưa chế biến. Các triệu chứng của bệnh dịch hạch… |
tăng cường hệ miễn dịch. – Magnesium: giúp duy trì cơ bắp và chức năng thần kinh bình thường, giữ nhịp tim ổn định, hỗ trợ hệ thống miễn dịch khỏe mạnh,… |
Kinh Dịch (giản thể: 易经; phồn thể: 易經, pinyin: Yì Jīng; IPA Quảng Đông: jɪk gɪŋ; Việt bính Quảng Đông: jik ging; các kiểu Latinh hóa khác: Yi Jing, I… |
Kháng thể (Antibody, Ab), còn được gọi là immunoglobulin (Ig), là một protein lớn, hình chữ Y được hệ thống miễn dịch sử dụng để xác định và vô hiệu hóa… |
HIV (đổi hướng từ Virus suy giảm miễn dịch ở người) miễn dịch ở người hay HIV là hai loài Lentivirus (phân nhóm của retrovirus) xâm nhiễm cơ thể người. Qua thời gian, chúng gây hội chứng suy giảm miễn dịch… |
thương trên con đường phát triển hoặc biệt hóa của hệ miễn dịch. Những cá thể suy giảm miễn dịch thường nhạy cảm với nhiều tác nhân nhiễm trùng khác nhau… |
Dung nạp miễn dịch, khoan dung miễn dịch là trạng thái không phản hồi (unresponsiveness) của hệ miễn dịch đối với các chất hoặc mô có khả năng gợi ra đáp… |
HIV/AIDS (đổi hướng từ Hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải) Hội chứng nhiễm virus gây suy giảm miễn dịch ở người (viết tắt HIV/AIDS); tiếng Anh: human immunodeficiency virus infection / acquired immunodeficiency… |
thống miễn dịch, và ức chế miễn dịch có thể xảy ra như một phản ứng bất lợi đối với việc điều trị các tình trạng khác. Nói chung, việc ức chế miễn dịch gây… |
Bổ thể là một nhóm protein huyết thanh và là một bộ phận của hệ miễn dịch. Sự kết hợp của bổ thể và kháng thể có vai trò rất quan trọng trong việc loại… |
Miễn dịch cộng đồng (còn được gọi là miễn dịch bầy đàn, miễn dịch dân số, hay miễn dịch xã hội) là một hình thức bảo vệ gián tiếp chống bệnh truyền nhiễm… |
miễn dịch là phản ứng của cơ thể do hệ thống miễn dịch của nó được các kháng nguyên kích hoạt. Phản ứng miễn dịch có thể bao gồm khả năng miễn dịch với… |
nhớ miễn dịch là khả năng hệ thống miễn dịch nhận biết nhanh chóng và cụ thể một kháng nguyên mà cơ thể đã gặp trước đây và bắt đầu phản ứng miễn dịch tương… |
Tự miễn dịch là hệ thống đáp ứng miễn dịch của một sinh vật chống lại các tế bào và mô lành mạnh của chính mình. Bất kỳ bệnh nào xuất phát từ đáp ứng… |