Kết quả tìm kiếm Mary Poppins Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Mary+Poppins", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
SOO-per-KAL-ih-FRA-jih-LIS-tik-EKS-pee-AL-i-DOH-shəs) là tên một bài hát trong phim Mary Poppins (ra đời vào năm 1964). Bài hát được viết bởi Sherman Brothers, và hát… |
Mary Poppins trở lại (tiếng Anh: Mary Poppins Returns) là một bộ phim điện ảnh thuộc thể loại nhạc kịch - kỳ ảo của Mỹ công chiếu năm 2018 do Rob Marshall… |
Nhạc kịch, đặc biệt trong Thrill Me (2010), Prince Puzzle (2011), Black Mary Poppins (2012), and Assassins (2012). Anh đã chuyển sang lĩnh vực truyền hình… |
Cô bé Lọ Lem (1950) và Mary Poppins (1964). Cả hai bộ phim đều đạt được thành công về mặt chuyên môn và tính riêng Mary Poppins đã giành được 5 giải Oscar… |
Cuộc giải cứu thần kỳ (thể loại Mary Poppins) cùng Sue Smith viết kịch bản. Tập trung vào quá trình phát triển phim Mary Poppins của Walt Disney Studios (phát hành năm 1964), phim có sự tham gia của… |
diễn viên phụ xuất sắc. Sau đó, cô đã góp mặt trong phần hậu truyện Mary Poppins trở lại (2018) và Vùng đất câm lặng: Phần II (2021), bộ phim phiêu lưu… |
Cướp biển vùng Caribbean 4: Suối nguồn tươi trẻ, Khu rừng cổ tích, Mary Poppins trở lại hay gần đây nhất là bản chuyển thể người đóng Nàng tiên cá của… |
in the Yemen (2013), bộ phim nhạc kịch kỳ ảo Khu rừng cổ tích (2014), Mary Poppins trở lại (2018), và bộ phim tiểu sử giật gân Oppenheimer (2023). Cô đã… |
bài hát "Supercalifragilisticexpialidocious" (34 chữ cái) trong phim Mary Poppins xuất hiện trong một số từ điển nhưng thuộc nhóm danh từ riêng và được… |
trong vai Người kể chuyện. Andrews đóng vai nhân vật chính trong phim Mary Poppins cũng như xuất hiện trong series Nhật ký công chúa trong vai Hoàng hậu… |
Bert (ngựa), ngựa con 1934 Bert (Mary Poppins), một người quét ống khói Cockney trong bộ sách & phim Disney Mary Poppins Berd, Armenia, cũng có tên là Bert… |
reported to have grossed $55 million from roadshowing worldwide." Mary Poppins: "Mary Poppins (1964), which cost $5.2 million, was neither a stage adaptation… |
có được đề cử Oscar cho phim hay nhất duy nhất của mình nhờ bộ phim Mary Poppins. Ông được trao giải Oscar cuối cùng sau khi chết vào năm 1969 cho tác… |
chồng mình, John Krasninski, đạo diễn, và trong bộ phim nhạc kịch kỳ ảo Mary Poppins Returns. Vai diễn trong A Quiet Place đã mang về cho Emily Giải thưởng… |
Infinity War (2), Solo: A Star Wars Story (10), A Quiet Place (15), Mary Poppins Returns (19), Ready Player One (24), và Christopher Robin (34). Truyền… |
Mary Poppins hay Moomin thường được coi là không phù hợp, nhưng cũng không nhất thiết phải đúng đối với những người yêu thích anime và manga như Mary… |
Space Jam, Who Framed Roger Rabbit, Looney Tunes: Back in Action, hoặc Mary Poppins trong đó con người và phim hoạt hình cùng xuất hiện, nhân vật "live-action"… |
những người về sau tiếp tục viết nhạc cho các phim Disney khác như Mary Poppins (1964), Cậu bé rừng xanh (1967), và Bedknobs and Broomsticks (1971).… |
tháng 7 năm 2019, David Magee – người đã từng viết kịch bản cho bộ phim Mary Poppins trở lại – được xác nhận hợp tác viết kịch bản với Goldman, nhưng sau… |
(1949) Mary Poppins (1964) Bedknobs and Broomsticks (1971) Pete's Dragon (1977) Who Framed Roger Rabbit (1988) Chuyện thần tiên ở New York (2007) Mary Poppins… |