MKE Ankaragücü

Kết quả tìm kiếm MKE Ankaragücü Wiki tiếng Việt

Xem (20 kết quả trước) () (20 | 50 | 100 | 250 | 500)
  • Hình thu nhỏ cho Erdem Özgenç
    đá Thổ Nhĩ Kỳ thi đấu ở vị trí hậu vệ phải cho câu lạc bộ Thổ Nhĩ Kỳ MKE Ankaragücü ở TFF First League. Anh ra mắt ở Süper Lig ngày 11 tháng 9 năm 2011…
  • Hình thu nhỏ cho Mehmet Sak
    1990) là một cầu thủ bóng đá Thổ Nhĩ Kỳ thi đấu ở vị trí tiền vệ cho MKE Ankaragücü tại TFF First League. Là cư dân của İzmir, Sak bắt đầu sự nghiệp ở câu…
  • 16 tháng 8 năm 1987) là một cầu thủ bóng đá Thổ Nhĩ Kỳ thi đấu cho MKE Ankaragücü tại TFF Second League. Trước đây anh chơi ở vị trí tiền đạo ở Thổ Nhĩ…
  • Hình thu nhỏ cho Ergin Keleş
    Ergin Keleş (thể loại Cầu thủ bóng đá MKE Ankaragücü)
    Sebatspor và Sakaryaspor trước khi được chuyển đến Manisaspor. Anh gia nhập MKE Ankaragücü vào tháng 1 năm 2011. Sau đó anh chuyển đến Kardemir Karabükspor ngày…
  • Hình thu nhỏ cho Sedat Ağçay
    1981, Muş, Thổ Nhĩ Kỳ) là một tiền vệ bóng đá Thổ Nhĩ Kỳ thi đấu cho MKE Ankaragücü. Anh từng thi đấu cho các đội bóng Zeytinburnuspor, Yozgatspor, Elazigspor…
  • Hình thu nhỏ cho Marc Kibong Mbamba
    (sinh 15 tháng 10 năm 1988) là một cầu thủ bóng đá Cameroon thi đấu cho MKE Ankaragücü ở vị trí tiền vệ. ^ “Eto'o dropped from Cameroon squad for Nations Cup…
  • Tonia Tisdell (thể loại Cầu thủ bóng đá MKE Ankaragücü)
    (sinh 20 tháng 3 năm 1992) là một cầu thủ bóng đá Liberia thi đấu cho MKE Ankaragücü mượn từ Osmanlıspor. Tisdell gia nhập Ankaraspor vào tháng 1 năm 2009…
  • Mahmut Akan (thể loại Cầu thủ bóng đá MKE Ankaragücü)
    một cầu thủ bóng đá Thổ Nhĩ Kỳ thi đấu ở vị trí tiền vệ phòng ngự cho MKE Ankaragücü. Mahmut ra mắt chuyên nghiệp cho Karabükspor trong trận thắng 3-2 ở…
  • Mohamed Gouda (thể loại Cầu thủ bóng đá MKE Ankaragücü)
    Giải bóng đá ngoại hạng Ai Cập. Gouda từng có thời gian thi đấu cùng với Ankaragücü tại Super Lig. Gouda có 10 lần ra sân cho Đội tuyển bóng đá quốc gia Ai…
  • Enes Kubat (thể loại Cầu thủ bóng đá MKE Ankaragücü)
    (sinh 1 tháng 3 năm 1994) là một cầu thủ bóng đá Thổ Nhĩ Kỳ thi đấu cho Ankaragücü. Anh ra mắt Süper Lig ngày 12 tháng 2 năm 2012. ^ “ENES KUBAT - Player…
  • Hình thu nhỏ cho Altay Bayındır
    Altay Bayındır (thể loại Cầu thủ bóng đá Ankaragücü)
    Arabayatağı SK và MKE Ankaragücü, nơi anh chuyển sang vị trí thủ môn. Vào tháng 2 năm 2015, anh ký hợp đồng chuyên nghiệp với đội bóng thủ đô Ankaragücü và ra sân…
  • Onur Atasayar (thể loại Cầu thủ bóng đá MKE Ankaragücü)
    là cầu thủ bóng đá trẻ quốc gia của Liên đoàn bóng đá Thổ Nhĩ Kỳ. ^ “MKE ANKARAGÜCÜ İSTANBUL GÜNGÖRENSPOR - Maç Detayları TFF”. ^ “Bursaspor Onur Atasayar…
  • thi đấu ở vị trí hậu vệ phải hoặc trung vệ cho câu lạc bộ Thổ Nhĩ Kỳ MKE Ankaragücü mượn từ Akhisar Belediyespor ở Süper Lig. Babacan khởi đầu sự nghiệp…
  • Hình thu nhỏ cho Murat Erdoğan
    Murat Erdoğan (thể loại Cầu thủ MKE Ankaragücü)
    Gaziantepspor, İstanbulspor, Malatyaspor, Mersin İdman Yurdu, Sakaryaspor, Ankaragücü và Manisaspor. Vào tháng 9 năm 2009, ông chuyển đến Kasımpaşa S.K. ^ “Murat…
  • Anıl Karaer (thể loại Cầu thủ bóng đá MKE Ankaragücü)
    Manisaspor (mượn) 1 (0) 2007–2008 → Rizespor (mượn) 10 (0) 2008–2009 → Ankaragücü (mượn) 1 (0) 2009–2011 Adanaspor 77 (4) 2012–2014 Karabükspor 12 (0) 2013–2014…
  • Hình thu nhỏ cho Serkan Kırıntılı
    Serkan Kırıntılı (thể loại Cầu thủ bóng đá MKE Ankaragücü)
    chuyên nghiệp* Năm Đội ST (BT) 2002–2004 Adanaspor 11 (0) 2004–2010 MKE Ankaragücü 127 (0) 2010–2013 Fenerbahçe 0 (0) 2013–2015 Çaykur Rizespor 64 (0)…
  • Hình thu nhỏ cho Murat Duruer
    Murat Duruer (thể loại Cầu thủ bóng đá MKE Ankaragücü)
    cầu thủ trẻ Năm Đội 2001–2004 MKE Ankaragücü Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* Năm Đội ST (BT) 2004–2012 MKE Ankaragücü 133 (8) 2012 Gençlerbirliği 8 (0)…
  • Hình thu nhỏ cho Abdullah Elyasa Süme
    Abdullah Elyasa Süme (thể loại Cầu thủ bóng đá MKE Ankaragücü)
    2004–2006 Samsunspor 28 (0) 2006–2007 Diyarbakirspor 27 (2) 2007–2010 Ankaragücü 78 (4) 2010–2012 Gaziantepspor 55 (4) 2012–2014 Kasımpaşa 50 (0) 2014–…
  • Hình thu nhỏ cho Umut Nayir
    Umut Nayir (thể loại Cầu thủ bóng đá MKE Ankaragücü)
    Năm Đội 2008–2011 Albayrak 2011–2012 Ankaragücü Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* Năm Đội ST (BT) 2012–2015 Ankaragücü 69 (29) 2015– Osmanlıspor 10 (2) 2016…
  • Hình thu nhỏ cho Hürriyet Gücer
    Hürriyet Gücer (thể loại Cầu thủ bóng đá MKE Ankaragücü)
    Đội ST (BT) 1999–2010 Ankaraspor 301 (11) 2009–2010 → Ankaragücü (mượn) 26 (1) 2010–2012 Ankaragücü 6 (0) 2011 → Gaziantepspor (mượn) 11 (1) 2012–2015 Eskişehirspor…
Xem (20 kết quả trước) () (20 | 50 | 100 | 250 | 500)

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

LGBTChế Lan ViênTín ngưỡng thờ Mẫu Việt NamTrần Tiến HưngCộng hòa Nam PhiDanh sách Tổng thống Hoa KỳĐộ (nhiệt độ)Ủy ban Kiểm tra Trung ương Đảng Cộng sản Việt NamLê Đức ThọHalogenVirusShopeeTia hồng ngoạiVõ Nguyên GiápĐội tuyển bóng đá quốc gia UzbekistanGiải vô địch bóng đá châu ÂuĐối tác chiến lược, đối tác toàn diện (Việt Nam)Vladimir Ilyich LeninMặt TrăngKhối lượng riêngAdolf HitlerNgười Thái (Việt Nam)Nguyễn Thị BìnhMặt TrờiH'MôngCan ChiTrần Văn RónTrần Quý ThanhNguyễn Xuân PhúcNguyễn Văn LinhTrà VinhSông Đồng NaiAi CậpĐại Việt sử ký toàn thưBảo toàn năng lượngDanh sách tỉnh Việt Nam có giáp biểnTruyện KiềuĐỗ Hùng ViệtCục An ninh mạng và phòng, chống tội phạm sử dụng công nghệ caoTrái ĐấtSerie ANguyễn Đình ThiLê Quý ĐônÔ nhiễm không khíNgười Buôn GióBộ Chính trị Đảng Cộng sản Trung QuốcFansipanVladimir Vladimirovich PutinMười hai vị thần trên đỉnh OlympusTrần Quốc TỏTố HữuMa Kết (chiêm tinh)Quân chủng Phòng không – Không quân, Quân đội nhân dân Việt NamDanh sách biện pháp tu từTháp EiffelTrần Thủ ĐộĐường Trường SơnBố già (phim 2021)Tỉnh thành Việt NamQTập đoàn Công nghiệp – Viễn thông Quân độiKazakhstanChâu ÁDương vật ngườiGiai cấp công nhânNinh BìnhTF EntertainmentKhởi nghĩa Yên ThếQuảng NamGiải vô địch bóng đá thế giớiLoạn luânBạch LộcĐắk LắkĐền HùngQuần đảo Cát BàPhạm Văn ĐồngLịch sử Chăm Pa🡆 More