Kết quả tìm kiếm Luceafărul Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Luceafărul", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Claudiu Codoban (thể loại Cầu thủ bóng đá CS Luceafărul Oradea) thủ bóng đá người România thi đấu cho Luceafărul Oradea ở vị trí tiền vệ. ^ “Plecare de la Brașov » Luceafărul Oradea a reușit o achiziție importantă… |
Vasile Lucian Pop (thể loại Cầu thủ bóng đá CS Luceafărul Oradea) đấu ở vị trí tiền vệ hay tiền đạo cho Luceafărul Oradea. ^ “Un fost campion al României se pregăteşte cu Luceafărul”. bihon.ro. Cổng thông tin Românian… |
Răzvan Trif (thể loại Cầu thủ bóng đá CS Luceafărul Oradea) 1997) là một cầu thủ bóng đá người România thi đấu cho Luceafărul Oradea ở vị trí tiền vệ. ^ Luceafărul continuă transferurile. Bihorenii au adus un fundaş… |
Andrei Tânc (thể loại Cầu thủ bóng đá CS Luceafărul Oradea) 1985) là một cầu thủ bóng đá người România thi đấu cho câu lạc bộ Liga II Luceafărul Oradea ở vị trí hậu vệ. CFR Cluj Cúp bóng đá România: 2015–16 Cổng thông… |
Alexandru Neacșa (thể loại Cầu thủ bóng đá CS Luceafărul Oradea) cầu thủ bóng đá người România thi đấu ở vị trí tiền vệ cho Luceafărul Oradea. ^ Luceafărul a testat un olandez la Tăşnad. Rezultat surpriză!. bihon.ro… |
Cristian Oroș (thể loại Cầu thủ bóng đá CS Luceafărul Oradea) Marmației) là một cầu thủ bóng đá người România thi đấu ở vị trí trung vệ cho Luceafărul Oradea. Vào ngày 26 tháng 7 năm 2008 Oroș ghi bàn trong trận đấu đầu tiên… |
Andrei Antohi (thể loại Cầu thủ bóng đá CS Luceafărul Oradea) cầu thủ bóng đá người România tiền đạo hiện tại thi đấu cho Luceafărul Oradea. ^ Luceafărul continuă transferurile. Bihorenii au adus un fundaş de la Gaz… |
Calvin Valies (thể loại Cầu thủ bóng đá CS Luceafărul Oradea) người Hà Lan gốc Suriname thi đấu ở vị trí hậu vệ cho câu lạc bộ România Luceafărul Oradea. Anh ra mắt chuyên nghiệp tại Eerste Divisie cho SC Telstar vào… |
Vlad Rusu (thể loại Cầu thủ bóng đá CS Luceafărul Oradea) năm 1990, ở Constanţa) là một cầu thủ bóng đá người România thi đấu cho Luceafărul Oradea. Ngày 22 tháng 5 năm 2009 Rusu chơi trận đầu tiên trong màu áo… |
II Luceafărul Oradea. Ludușan thi đấu cho các câu lạc bộ khác của Liga II như: Bihor Oradea, Râmnicu Vâlcea hay Olimpia Satu Mare. ^ “Luceafărul îşi… |
Cătălin Toriște (thể loại Cầu thủ bóng đá CS Luceafărul Oradea) thủ bóng đá người România thi đấu ở vị trí hậu vệ phải cho Luceafărul Oradea. ^ “Luceafărul îşi încheie pregătirile de iarnă cu o dublă contra liderului… |
Constantin Roșu (thể loại Cầu thủ bóng đá CS Luceafărul Oradea) 26 tháng 5 năm 1990) là một cầu thủ bóng đá người România thi đấu cho Luceafărul Oradea ở vị trí tiền đạo. ^ Constantin Roşu: „Vrem maximum din fiecare… |
Marius Feher (thể loại Cầu thủ bóng đá CS Luceafărul Oradea) 8 tháng 6 năm 1989) là một cầu thủ bóng đá người România thi đấu cho Luceafărul Oradea ở vị trí tiền vệ. ^ Sergiu Arnautu si Ioan Marius Feher, noile… |
Farul Constanţa vào thập niên 1970 trước khi được RFF chọn vào chơi ở Luceafărul Bucureşti năm 1980 trong 2 năm. Năm 1982 anh trở lại Constanţa khi 18… |
România và Moldova lớn nhất và có ảnh hưởng nhất, đặc biệt là bài thơ Luceafărul. Các nghệ sĩ România trong thế kỷ 20 được sự ca ngợi của quốc tế, bao… |
2010 Iorga Nicolae, Ce ne este Dinastia?, Institutul de Arte Grafice „Luceafărul", București, 1936 Iorga, Nicolae, Memorii, vol. 1-7, Editura Națională… |
Salif Nogo (thể loại Cầu thủ bóng đá CS Luceafărul Oradea) 7 (1) 2014–2015 Sighetu Marmaţiei 2015 Metalul Reșița 7 (0) 2016–2017 Luceafărul Oradea 21 (3) 2017 Cetate Deva 2018– Unirea Dej Sự nghiệp đội tuyển quốc… |
Alexandru Sorian (thể loại Cầu thủ bóng đá CS Luceafărul Oradea) 2013–2014 →Săgeata Năvodari (mượn) 9 (1) 2015–2016 UTA Arad 4 (0) 2016–2017 Luceafărul Oradea 10 (0) 2017 SV Hollenburg ? (?) 2017– Metalurgistul Cugir ? (?)… |
Roman (cho mượn từ Botoșani) Số áo 18 Sự nghiệp cầu thủ trẻ Năm Đội –2012 Luceafărul Mihai Eminescu 2012–2014 Botoșani Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* Năm… |
Neluț Roșu (thể loại Cầu thủ bóng đá CS Luceafărul Oradea) Đội CFR Cluj Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* Năm Đội ST (BT) 2012–2013 Luceafărul Oradea 8 (1) 2013 → Concordia Chiajna (mượn) 4 (0) 2013–2016 Concordia… |