Kết quả tìm kiếm Linh hoạt Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Linh+hoạt", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Trong tình dục loài người, trên, dưới và linh hoạt (tiếng Anh: top, bottom and versatile) là những thuật ngữ mô tả tư thế khi quan hệ tình dục đặc biệt… |
Linh hoạt tính dục là một hay nhiều thay đổi trong tính dục hay bản dạng tính dục (có lúc gọi là bản dạng xu hướng tính dục). Xu hướng tính dục của phần… |
Dụng cụ linh hoạt là thiết kế và chế tạo các công cụ liên quan đến sản xuất như khuôn dập, khuôn ép, khuôn mẫu, các dụng cụ gá và kẹp chặt trong cấu hình… |
Phát triển phần mềm linh hoạt hoặc lập trình linh hoạt (tiếng Anh: Agile software development hay Agile programming) là một phương thức thực hiện các dự… |
(Agender) hay Neutrois; hay luân chuyển giữa các giới khác nhau, như Linh hoạt giới (Genderfluid); hoặc Giới thứ 3 (những giới của các nền văn hoá khác… |
(asexual),... Theo bản dạng giới có thể có: nam, nữ, phi nhị nguyên giới, linh hoạt giới, vô giới,... và người có bản dạng giới trái với giới tính chỉ định… |
gửi tiết kiệm linh hoạt tại SCB nhưng lại bị chuyển đổi sang mua trái phiếu doanh nghiệp vì nhầm lẫn giữa hình thức gửi tiết kiệm linh hoạt của ngân hàng… |
cũng thông minh, và làm cho các hệ thống sản xuất và dịch vụ trở nên linh hoạt và đáp ứng khách hàng hơn. Các thuộc tính của hệ thống sản xuất và dịch… |
Màn hình dẻo (đổi hướng từ Màn hình linh hoạt) Màn hình dẻo hay Màn hình linh hoạt là màn hình sử dụng lớp OLED làm bằng vật liệu dẻo, thay vì lớp kính rắn như màn hình thường. Phổ biến ứng dụng trong… |
(Hướng nội) - INtuition (Trực giác) - Feeling (Tình cảm) - Perception (Linh hoạt), là một trong 16 loại tính cách trong Trắc nghiệm tính cách Myers-Briggs… |
vị trí một cách lỏng lẻo. Chiến thuật này đòi hỏi những cầu thủ cực kỳ linh hoạt, như Johan Cruyff, người có thể chơi tốt mọi vị trí trên sân trừ thủ môn… |
được tổ chức, trang bị và huấn luyện đặc biệt, có phương pháp tác chiến linh hoạt, táo bạo, bất ngờ, thường dùng để tập kích bất ngờ vào các mục tiêu hiểm… |
định rằng, "Từ linh hoạt diễn tả sự thật rằng tính cân bằng giữa hấp dẫn đồng tính và dị tính ở một người tồn tại ở một thể linh hoạt và thay đổi theo… |
nguyên khổng lồ, với ưu điểm vượt trội về hiệu suất, hiệu quả và tính linh hoạt cao. C++ có thể tìm thấy ở mọi nơi, với những điểm mạnh là cơ sở hạ tầng… |
tiếp khuynh hướng cảm nghĩ của tác giả, có màu sắc trữ tình. Kết hợp linh hoạt các phương thức nghị luận, tự sự, trữ tình nhưng tùy theo độ đậm nhạt… |
làm cho nó trở thành một trong những phương thức viễn thông đơn giản và linh hoạt nhất. Tín hiệu báo nguy phổ biến nhất là SOS - ba dấu chấm, ba dấu gạch… |
trình: "Chính xác - Linh hoạt - Truyền cảm - Nhiệt tình". Tám chữ vàng này cũng là yêu cầu của nghiệp vụ. Chính xác về thông tin. Linh hoạt về ứng xử tình… |
thuộc nguyên tố Nước (cùng với Cự Giải và Bọ Cạp) và là một trong 4 cung Linh hoạt (cùng với Song Tử, Xử Nữ và Nhân Mã). Chủ tinh của Song Ngư là Hải Vương… |
tính Bán vô ái Á tính Á ái Linh hoạt vô tính Linh hoạt vô ái Androsexual Gynesexual Phi nhị giới Đa dạng giới Vô giới Linh hoạt giới Dao động giới Dao động… |
học vật lý, phục hồi chức năng, ở các bệnh nhân thấp khớp nhằm đo độ linh hoạt vùng thắt lưng bệnh nhân. Nghiệm pháp Schober để đánh giá khả năng giãn… |